midterm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ midterm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midterm trong Tiếng Anh.
Từ midterm trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa nhiệm kỳ, giữa năm học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ midterm
giữa nhiệm kỳnoun And the trial should wrap up right before the midterms. Và phiên tòa sẽ kết thúc ngay trước giữa nhiệm kỳ. |
giữa năm họcnoun |
Xem thêm ví dụ
If the party rescues him, we'll lose 50 seats in the House in the midterms. Nếu Đảng cứu ông ta, chúng ta sẽ mất 50 ghế ở Hạ viện trong cuộc bầu cử sắp tới. |
But what I can tell you is that the building of this bridge directly affects our ability to combat the Republicans in the midterms. Nhưng tôi có thể cho ngài biết rằng việc xây cây cầu đó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chiến đấu của chúng ta với phe Cộng hòa trong cuộc bầu cử sắp tới. |
Yet the Republican Party's support among Hispanics eroded in the 2006 midterm elections, dropping from 44% to 30%, with the Democrats gaining in the Hispanic vote from 55% in 2004 to 69% in 2006. Dù vậy, trong cuộc bầu cử giữa kỳ năm 2006, sự hậu thuẫn của cộng đồng Hispanic dành cho Đảng Cộng hòa đã suy giảm, từ 44% xuống còn 30%, trong khi đó tỷ lệ này dành cho các ứng viên Dân chủ từ 55% năm 2004 lên đến 69% năm 2006. |
Many states also elect officers to their state legislatures in midterm years. Nhiều tiểu bang cũng bầu các viên chức vào cơ quan lập pháp tiểu bang của họ trong những năm giữa năm. |
My high-school class was to graduate midterm, in January 1952. Vào tháng 1 năm 1952 lớp trung học của tôi tốt nghiệp ở giữa niên học. |
On the evening of November 2, 2010, Zuckerberg worked at a "town hall" assembled by ABC News as part of its television coverage of the U.S. national midterm elections. Buổi tối ngày 2 tháng 11 năm 2010, Zuckerberg đã làm việc tại "đại sảnh thành phố" (town hall) được tổ chức bởi ABC News như là một phần của việc theo dõi tin tức về cuộc tổng tuyển cử Hoa Kỳ. |
According to The Washington Post, President Trump "settled on a strategy of fear – laced with falsehoods and racially tinged rhetoric – to help lift his party to victory in the coming midterms, part of a broader effort to energize Republican voters". Theo tờ Washington Post, Trump "đã định cư theo một chiến lược sợ hãi - kết hợp với những lời dối trá và lời nói rùng rợn phân biệt chủng tộc - để giúp nâng cao đảng của mình để chiến thắng trong giai đoạn giữa, một phần của nỗ lực rộng lớn hơn để tiếp thêm sinh lực cho các cử tri đảng Cộng hòa." |
He would've been on time for his midterm. Cậu ta sẽ đến thi giữa kỳ đúng giờ. |
The 2018 elections featured a wider range and larger number of campaign advertisements than past midterm elections. Cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ năm 2018 có phạm vi rộng hơn và số lượng quảng cáo chiến dịch lớn hơn so với các cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ kế trước đó. |
By early August, the President's midterm efforts had included rallies in Ohio, Pennsylvania, Florida, Montana and elsewhere "reprising the style and rhetoric of his 2016 campaign". Vào đầu tháng 8, các nỗ lực trung hạn của tổng thống đã bao gồm các cuộc biểu tình ở Ohio, Pennsylvania, Florida, Montana và các nơi khác "reprising phong cách và hùng biện của chiến dịch năm 2016 của mình". |
I'm going home for a midterm. Những nhà vật lý nổi tiếng) Tôi sẽ về nhà vào giữa kì. |
Midterm elections in the United States are the general elections that are held near the midpoint of a president's four-year term of office. Cuộc bầu cử giữa kỳ tại Hoa Kỳ là các cuộc tổng tuyển cử được tổ chức vào tháng 11 cứ bốn năm một lần, gần trung điểm của nhiệm kỳ bốn năm của tổng thống. |
Were the midterms hard? Những kỳ thi giữa kỳ có khó không? |
And so you can, in the final analysis when we do the midterm, yeah you lose points if you don't grade the other peoples assignments. Và có thể là, trong bản đánh giá cuối cùng khi chúng ta làm bài giữa kì, bạn có thể mất điểm nếu bạn không chấm điểm cho người khác |
This could not be accomplished overnight, and the U.S. economy continued to struggle through 1970, contributing to a lackluster Republican performance in the midterm congressional elections (Democrats controlled both Houses of Congress throughout Nixon's presidency). Điều này không thể nhanh chóng hoàn thành, và kinh tế Hoa Kỳ tiếp tục vật lộn qua năm 1970, góp phần khiến cho Đảng Cộng hòa nhận kết quả kém trong bầu cử quốc hội giữa nhiệm kỳ (Đảng Dân chủ kiểm soát cả lưỡng viện quốc hội). |
While the latter have had turnouts of about 50–60% over the past 60 years, only about 40% of those eligible to vote actually go to the polls in midterm elections. Trong khi sau này đã có tỷ lệ khoảng 50-60% trong 60 năm qua, chỉ có khoảng 40% những người đủ điều kiện bỏ phiếu thực sự đi đến các cuộc thăm dò trong cuộc bầu cử giữa kỳ. |
We get killed in the midterms, we can kiss 2016 goodbye. Nếu bầu cử giữa nhiệm kỳ thất bại thì ta có thể hôn tạm biệt 2016 được rồi đấy. |
In the 2014 midterm elections, turnout was 36 percent, which was a 70-year low. Trong cuộc bầu cử giữa nhiệm kì năm 2014, tỉ lệ là 36 phần trăm, thấp nhất trong 70 năm. |
In May 2018, President Trump began to emphasize his effort to overcome the traditional strength of the non-presidential party in midterm elections, with "top priority for the White House the Republican majority in the Senate". Vào tháng 5 năm 2018, Tổng thống Trump đã bắt đầu nhấn mạnh nỗ lực của mình để vượt qua sức mạnh truyền thống của đảng không phải tổng thống trong cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ, với "ưu tiên hàng đầu cho Nhà Trắng đa số đảng Cộng hòa trong Thượng viện". |
In the 2006 midterm elections, the Democrats won a majority in the House. Trong các cuộc bầu cử giữa kỳ năm 2006, đảng Dân chủ giành được đa số tại Hạ viện Hoa Kỳ. |
You should know that your 10-page research paper is going to constitute 75% of your midterm grade. Nên nhớ bài nghiên cứu này chiếm 75% điểm thi giữa kỳ. |
You failed the midterm. Em đã thi trượt. |
On October 20, 2010, it was announced that Bareilles would open for President Obama at a Las Vegas rally for the Democratic midterm elections. Vào ngày 20 tháng 10 năm 2010, đã có thông báo rằng Bareilles sẽ mở màn cho buổi Bầu cử dân chủ giữa kì tại Las Vegas của Tổng thống Barack Obama. |
Following the 2010 midterm elections, which resulted in a Republican-controlled House of Representatives and a Democratic-controlled Senate, Congress presided over a period of elevated gridlock and heated debates over whether or not to raise the debt ceiling, extend tax cuts for citizens making over $250,000 annually, and many other key issues. Sau bầu cử giữa kỳ vào năm 2010 mà trong đó đảng Cộng hòa kiểm soát được Hạ viện và đảng Dân chủ kiểm soát được Thượng viện, Quốc hội Hoa Kỳ trải qua một thời kỳ bế tắc cao độ và tranh cãi sôi động về vấn đề có nên hay không tăng trần nợ công, nới rộng thêm thời gia giảm thuế cho công dân có thu nhập trên 250.000 Đô la Mỹ một năm và nhiều vấn đề then chốt khác nữa. |
Midterm elections historically generate lower voter turnout than presidential elections. Cuộc bầu cử giữa kỳ luôn tạo ra cử tri bỏ phiếu thấp hơn so với bầu cử tổng thống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midterm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới midterm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.