metric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metric trong Tiếng Anh.
Từ metric trong Tiếng Anh có các nghĩa là mét, Mêtric, metrical. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metric
métnoun (relating to metric system) It's small even in metric. Tính trong thang mét cũng là hơi bị nhỏ đấy. |
Mêtricadjective |
metricaladjective |
Xem thêm ví dụ
Bear in mind that forecasts take bid, budget, seasonality and other factors into account, while historical metrics don't. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
As of 17 July 2018, more comprehensive pre-install data is included in installation metrics. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
Postmaster Tools provides metrics on reputation, spam rate, feedback loop and other parameters that can help you identify and fix delivery or spam filter issues. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
The Analytics Goal Completions and Ecommerce Transactions metrics are calculated differently than the conversion tracking metrics in Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
Unlike other types of data, custom dimensions and metrics are sent to Analytics as parameters attached to other hits, like pageviews, events, or ecommerce transactions. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
In early 2017, Google Analytics began updating the calculation for the Users and Active Users metrics to more efficiently count users with high accuracy and low error rate (typically less than 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
If these metrics sometimes indicate longer page-load times than you otherwise observe, it is due to the number of samples taken over the date range you are using. Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
Within Google Analytics, for example, all report names and related metric and dimension fields reflect the new product names: Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới: |
To change the data displayed on your table, click the 'Metrics type' and 'Group rows by' drop-downs near the top of the table and click an icon. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
When Analytics calculates metrics for Content Groups, those calculations are based on the index number identified on the page or screen. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
However, you can change the metrics by adding or removing them in the Values section of the Tab Settings panel. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi các chỉ số bằng cách thêm hoặc xóa các chỉ số trong mục Giá trị của bảng Cài đặt tab. |
There is no metric on earth that will give us the answer. Sẽ không có một phép đo nào có thể cho ta câu trả lời. |
Since 1950, fishing catches have increased fivefold from 18 to 100 million metric tons a year. Từ năm 1950, hoạt động đánh bắt cá đã tăng 5 lần từ 18 đến 100 triệu tấn mỗi năm. |
The quality-adjusted life year (QALY) and disability-adjusted life year (DALY) metrics are similar, but take into account whether the person was healthy after diagnosis. Năm sống điều chỉnh theo chất lượng (QALY) và năm sống điều chỉnh theo bệnh tật (DALY) cũng tính toán tương tự, nhưng tính cả việc nếu người đó khỏe mạnh sau khi chẩn đoán. |
This is a guide to each report type, along with the dimensions and metrics available. Đây là hướng dẫn cho từng loại báo cáo, với các thông số và chỉ số hiện có. |
You can also change the metric displayed in the chart to one of the following: Impressions, Revenue, CPM, or Viewability. Bạn cũng có thể thay đổi chỉ số hiển thị trong biểu đồ thành một trong các chỉ số sau: Lần hiển thị, Doanh thu, CPM hoặc Khả năng xem. |
At the top of the Overview page, some metrics may be marked with a red error icon . Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ . |
After you import site metrics for the Google Analytics view you want to see in Google Ads, it takes some time for the data to be imported and viewable in Google Ads. Sau khi bạn nhập các chỉ số trang web cho chế độ xem Google Analytics mà bạn muốn xem trong Google Ads, phải mất một thời gian để nhập và hiển thị dữ liệu trong Google Ads. |
There's a lot of work going on around happiness and other metrics being used for measuring people's success and improvements in living standards. Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống. |
You may see a change in the chart lines as you add other metrics and the scale of the Y-axis changes to accommodate the new values. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
For more information on these metrics, go to testing UI performance. Để biết thêm thông tin về các chỉ số này, hãy chuyển đến kiểm tra hiệu suất của giao diện người dùng. |
The following dimensions and metrics can reflect Ad Exchange performance in Ad Manager reports, but not all reflect the totality of Ad Exchange traffic and revenue. Các thông số và chỉ số sau đây có thể phản ánh hiệu suất Ad Exchange trong báo cáo Ad Manager, nhưng không phải tất cả đều phản ánh tổng số lưu lượng truy cập và doanh thu của Ad Exchange. |
Currently, Analytics provides change explorations for only summable metrics like Users, Pageviews, and Revenue. Hiện tại, Analytics chỉ cung cấp tính năng khám phá thay đổi cho những chỉ số tổng như Người dùng, Số lần truy cập trang và Doanh thu. |
For businesses using local currencies, Analytics provides a number of local currency dimensions and metrics that can be used in reports. Đối với doanh nghiệp sử dụng nội tệ, Analytics cung cấp nhiều chỉ số và thứ nguyên nội tệ có thể được sử dụng trong báo cáo. |
A subset of a metric space is bounded if it is contained in some ball. Một tập con của một không gian metric được gọi là bị chặn nếu nó được chứa trong một quả cầu nào đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới metric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.