metallic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metallic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metallic trong Tiếng Anh.
Từ metallic trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim loại, như kim loại, bằng kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metallic
kim loạinoun When acid touches metal, a chemical reaction happens. Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra. |
như kim loạiadjective Fire is used to purify materials such as metals. Lửa được sử dụng để làm sạch các vật liệu như kim loại. |
bằng kim loạiadjective One end of the stick contained a sharp metal spike. Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại. |
Xem thêm ví dụ
The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel. Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal. |
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage. Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối. |
Within Temptation is a Dutch symphonic metal band founded in April 1996 by vocalist Sharon den Adel and guitarist Robert Westerholt. Within Temptation là một nhóm nhạc chơi theo phong cách Symphonic Metal của Hà Lan. nhóm được thành lập vào năm 1996 bởi ca sĩ chính Sharon den Adel và guitar Robert Westerholt. |
5 Since there is not enough gold and silver in the royal treasury to pay the tribute, Hezekiah retrieves what precious metals he can from the temple. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General). Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General). |
"Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts". Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016. ^ “Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts”. |
The book claimed that nearly limitless supplies of cobalt, nickel and other metals could be found throughout the planet's oceans. Quyển sách cho rằng các nguồn cung cấp tài nguyên gần như không giới hạn về cobalt, nickel và các kim loại khác có thể được tìm thấy trong khắp các đại dương trên toàn cầu. |
Metals, ores, machinery, electronic equipment, pharmaceuticals and timber are the main products traded between two nations. Kim loại, quặng, máy móc, thiết bị điện tử, dược phẩm và gỗ là sản phẩm chính được buôn bán giữa hai quốc gia. |
But anyway, the water I dragged back from the Isle of Anglesey where the mine was -- there was enough copper in it such that I could cast the pins of my metal electric plug. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Who cares about a piece of metal? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
The summit of the temple housed a colossal linga, now disappeared, probably made of metal casing as high as almost 5 metres. Trên đỉnh kim tự tháp có một đền thờ khổng lồ linga, hiện tại đã biến mất, có lẽ được làm bằng lồng kim loại cao khoảng 5 met. |
Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch. Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch). |
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Check for toxins, heavy metals- - anything that might explain this other than encephalitis or Alzheimer's. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium. Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium. |
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively. Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh. |
Early investigators had only been able to produce impure tantalum, and the first relatively pure ductile metal was produced by Werner von Bolton in Charlottenburg in 1903. Các nghiên cứu đầu tiên chỉ tạo ra được Tantan không nguyên chất và mẫu nguyên chất đầu tiên được tạo ra bởi Werner von Bolton năm 1903. |
Still other chemists further exclude the group 3 elements from the definition of a transition metal. Cũng đi theo cách diễn giải về hóa tính, một số nhà hóa học khác đi xa hơn tới chỗ loại trừ các nguyên tố nhóm 3 ra khỏi nhóm kim loại chuyển tiếp. |
What it is, it's a lamination of two different metals together. Nó là gì, nó là sự dát mỏng cùng nhau của hai kim loạt khác nhau. |
They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl). Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl). |
He grew up in Hunslet, south Leeds, son of Constance Jane Eliot (née Ferguson), a Scottish nurse, and Patrick Joseph "Spats" O'Toole, an Irish metal plater, football player and racecourse bookmaker. Ông lớn lên ở khu công nghiệp Hunslet phía nam Leeds, là con của Constance Jane Eliot (née Ferguson), người Scotland làm y tá, và Patrick Joseph "Spats" O'Toole, cầu thủ bóng đá, Irish metal plater, và racecourse bookmaker. |
Heavy metal toxicity could cause vomiting. Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa. |
One end of the stick contained a sharp metal spike. Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại. |
Jukka Antero "Julius" Nevalainen (born 21 April 1978, Kitee, Finland) is the drummer in the Finnish symphonic metal band Nightwish and the Finnish progressive metal band Sethian. Jukka Antero "Julius" Nevalainen (sinh ngày 21 tháng 4 năm 1978 tại Kitee, Phần Lan) là tay trống người Phần Lan của ban nhạc symphonic metal Phần Lan Nightwish và ban nhạc progressive metal Phần Lan Sethian. |
Hoods can be made cheaply from sheet metal or even from bricks and mud. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metallic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới metallic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.