membership trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ membership trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membership trong Tiếng Anh.
Từ membership trong Tiếng Anh có các nghĩa là số hội viên, toàn thể hội viên, tư cách hội viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ membership
số hội viênnoun If I don't triple your membership in three months, I will quit. Nếu tôi không tăng 3 lần số hội viên trong 3 tháng, tôi sẽ té. |
toàn thể hội viênnoun |
tư cách hội viênnoun |
Xem thêm ví dụ
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners. Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị. |
You can take a look at our paid membership options to view to this content. Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này. |
Indeed, in general, we find the membership of these bodies by the Attorney General to be somewhat anomalous." Ở Việt Nam, tình trạng các quan chức mua rẻ nhà công vụ kiểu này rất phổ biến". |
The membership typically comprises distinguished individuals in the relevant field, who may be elected by the other members, or appointed by the government. Thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm. |
The Northern Football Alliance was founded in 1890 as a single league, with a membership of seven teams. Northern Football Alliance được thành lập năm 1890, chỉ có 1 hạng đấu gồm 7 đội. |
However, if the UK had breached EU law significantly, there were legal venues to discharge the UK from the EU via Article 7, the so-called "nuclear option" which allows the EU to cancel membership of a state that breaches fundamental EU principles, a test that is hard to pass. Tuy nhiên, nếu Anh Quốc vi phạm pháp luật EU một cách đáng kể thì có các cơ sở pháp lý để đuổi nước Anh ra khỏi EU thông qua Điều 7, cái gọi là "lựa chọn hạt nhân" cho phép EU hủy bỏ thành viên của một quốc gia vi phạm các nguyên tắc cơ bản của EU, một thử thách khó vượt qua. |
Though the membership of the Church is increasing in its diversity, our sacred heritage transcends our differences. Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta. |
If the list membership is too low, your ads may not be able to show for privacy reasons. Nếu tư cách thành viên của danh sách quá thấp, quảng cáo của bạn có thể không hiển thị vì lý do bảo mật. |
The membership was manipulated as to secure an overwhelming majority of the wealthy (especially the landed classes) and also for the representatives of the Russian peoples at the expense of the subject nations. Các thành viên đã được chế tác để bảo đảm một phần lớn người giàu (đặc biệt là các tầng lớp đất đai) và cũng cho đại diện của các dân tộc Nga với chi phí của các quốc gia. |
But it wasn't until you two broke up that you finally got your gym membership. Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym. |
On iOS, you can cancel your membership at any time from your iTunes account. Trên iOS, bạn có thể hủy tư cách thành viên của mình bất kỳ lúc nào từ tài khoản iTunes. |
In order to avoid confusion with associate membership system for future participants, it was decided to change the name of the latter status to "100 Year Plan" status. Để tránh nhầm lẫn với hệ thống thành viên liên kết cho các câu lạc bộ trong tương lai, ban tổ chức đã quyết định thay đổi tên của các tình trạng sau này là "Tầm nhìn 100 năm". |
For the rest of that school year, he attended seminary with his daughters, which led eventually to his membership and a lifetime of activity in the Church. Suốt thời gian còn lại của niên học đó, người ấy tham dự lớp giáo lý với hai đứa con gái của mình, điều đó cuối cùng đã dẫn đến việc người ấy trở thành tín hữu và suốt đời tích cực hoạt động trong Giáo Hội. |
There's a lower threshold for gaming channels because there were lower minimum eligibility thresholds for channel memberships in the gaming app (which is no longer available). Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Existing users who were added based on the previous definition remain in the audience until their membership duration expires. Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn. |
While membership was nominally voluntary, those who failed to join had no access to officially sponsored holidays and found it very difficult (if not impossible) to pursue higher education. Tuy việc tham gia trên danh nghĩa là tự nguyện nhưng những ai không phải đoàn viên sẽ không được tham dự các kỳ nghỉ được đoàn chính thức bảo trợ và họ cũng khó (nếu không muốn nói là không thể) theo học đại học và cao đẳng. |
Learn about who qualifies for a student membership and how to sign up. Hãy tìm hiểu về những điều kiện để có tư cách thành viên dành cho sinh viên và cách đăng ký. |
From then on through life, it is expected that he will hold membership in a quorum of the priesthood according to his office (see Boyd K. Từ lúc đó cho đến suốt đời, người ấy được kỳ vọng sẽ là thành viên trong một nhóm túc số chức tư tế tùy theo chức phẩm của mình. (Xin xem Boyd K. |
José Manuel Barroso became President in 2004: the Parliament once again asserted itself in objecting to the proposed membership of the Barroso Commission. Năm 2004 José Manuel Barroso trở thành chủ tịch ủy ban, tuy nhiên một lần nữa Nghị viện lại tự khẳng định quyền của mình khi bác chức ủy viên đề nghị của Ủy ban Barroso. |
When a multi-identifier request is received, the request is eligible to serve line items targeted to any of the combined segment membership across the two identifiers. Khi nhận được một yêu cầu nhiều số nhận dạng, yêu cầu đủ điều kiện để phân phối mục hàng được nhắm mục tiêu đến bất kỳ tư cách thành viên phân khúc kết hợp nào của hai số nhận dạng. |
There are several benefits included in your YouTube Premium membership which you can now use with your YouTube Kids app. Tư cách thành viên YouTube Premium bao gồm một số lợi ích mà bạn hiện có thể sử dụng cùng với ứng dụng YouTube Kids. |
Between 1967 and 1971, she served as an Administrative Officer of the Legal Department and attended law school, earning her membership to the Bahamas Bar Association in 1971. Trong khoảng thời gian từ năm 1967 đến 1971, bà là quản trị viên của Bộ phận Pháp lý và theo học trường luật, trở thành thành viên của Hiệp hội Luật sư Bahamas năm 1971. |
He was also elected a member of the National Defence Commission in 2009, as part of a plan to expand the Commission membership. Ông cũng được bầu làm một thành viên của Ủy ban Quốc phòng trong năm 2009, như một phần của một kế hoạch mở rộng của thành viên Ủy ban. |
Initial “Doi Moi” reforms including introduction of secure land use rights, decollectivization of agriculture, formalization of the private domestic sector, promotion of foreign investment, and liberalization of trade all culminated in WTO membership in 2007. Đổi Mới bao gồm các chính sách về đảm bảo quyền sử dụng đất, bãi bỏ hợp tác hóa nông nghiệp, chính thức công nhận về mặt pháp lý kinh tế tư nhân, khuyến khích đầu tư nước ngoài, tự do hoá thương mại, tất cả những điều đó đã dẫn đến việc Việt Nam gia nhập WTO năm 2007. |
Though Origo Gothica, maintaining Theodoric as nucleus of the Goth tradition, denies the hostile Theodoric membership among the Amali, modern scholars, such as Wolfram (1990:32, 247f), confirm a relationship between the two. Mặc dù Origo Gothica đã nuôi dưỡng Theodoric như trung tâm của truyền thống tộc Goth, đã phủ nhận sự thù địch giữa Theodoric với các thành viên nhà Amali, các học giả hiện đại chẳng hạn như Wolfram (1990:32, 247f) xác nhận mối quan hệ giữa hai người. ^ a ă â b Martindale. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membership trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới membership
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.