maturely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maturely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maturely trong Tiếng Anh.
Từ maturely trong Tiếng Anh có các nghĩa là chín chắn, một cách chín chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maturely
chín chắnadverb But I guess you're not mature enough for that. Nhưng có vẻ như các cháu vẫn chưa đủ chín chắn. |
một cách chín chắnadverb Spiritually mature obedience is “the Savior’s obedience.” Sự vâng lời một cách chín chắn về phần thuộc linh là “sự vâng lời mà Đấng Cứu Rỗi đã cho thấy.” |
Xem thêm ví dụ
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye. Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim. |
The flowers typically change color as they mature, resulting in inflorescences that are two- or three-colored. Những bông hoa thường thay đổi màu sắc khi chúng trưởng thành, dẫn đến các cụm hoa có hai hoặc ba màu. |
• What kind of knowledge and understanding reflect maturity? • Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục? |
"'Rice wreaths' indicate that K-Pop fandoms are becoming more mature". Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012. ^ “‘Rice wreaths’ indicate that K-Pop fandoms are becoming more mature”. |
This means developing an interest in “the breadth and length and height and depth” of the truth, thus progressing to maturity.—Ephesians 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
In many countries there are mature stakes, with members whose ancestors were converts. Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo. |
Autism's symptoms result from maturation-related changes in various systems of the brain. Triệu chứng của tự kỷ là hệ quả của những thay đổi liên quan đến sự trưởng thành trong các hệ thống khác nhau của não. |
• What part does becoming acquainted with the Word of God play in our pressing on to maturity? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
The magazine Modern Maturity stated: “Abuse of the elderly is only the latest [family violence] to make its way out of the closet and onto the pages of the nation’s newspapers.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
• How do mature spiritual shepherds train others? • Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào? |
Whatever our personal preferences in this regard may be, we should recognize that other mature Christians may have viewpoints different from our own. —Romans 14:3, 4. Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
□ What advice have I received from mature people who have lived abroad? —Proverbs 1:5. □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
The US$150 million credit comes from the International Development Association, the World Bank Group’s funding source for low-countries on blend terms, with maturity of 25 years, including a five-year grace period. Đây là khoản tín dụng vay từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế, nguồn vốn của Ngân Hàng Thế Giới dành cho các nước nghèo với điều kiện vay hỗn hợp. Khoản tín dụng có thời hạn là 25 năm, với 5 năm ân hạn. |
14, 15. (a) What is involved in growing to maturity? 14, 15. (a) Tiến đến sự thành thục bao hàm điều gì? |
Stephanie Merritt from The Guardian wrote "This album is a mature and thoughtful collection of songs and a fine memorial to her father, who would have been right to be proud." Stephanie Merritt từ The Guardian có viết "Album này thật sự tập hợp những ca khúc mang đậm tính trưởng thành và sâu lắng và là một kỉ niệm đẹp đến cha của cô ấy, người mà chắc chắn sẽ phải tự hào về album này." |
Our obedience is an indication that we have progressed toward maturity. Sự vâng lời cho thấy chúng ta đã tiến đến sự thành thục. |
The World Bank is providing financial support in the form of a loan of US$330 million payable with a 27 year maturity and a grace period of 6 years. Ngân hàng Thế giới cung cấp hỗ trợ tài chính dưới dạng khoản vay 330 triệu đô la Mỹ có thời gian đáo hạn là 27 năm và thời gian ân hạn 6 năm. |
Yet, without doing so, how would we acquire a taste for “solid food [that] belongs to mature people”? —Hebrews 5:14. Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
Cheesemakers must be skilled in the grading of cheese to assess quality, defects and suitability for release from the maturing store for sale. Thợ làm pho mát cũng cần phải có tay nghề cao trong việc đánh giá, phân loại xếp hạng của pho mát để đánh giá chất lượng, những khuyết tật ẩn giấu và phù hợp cho phát hành từ các cửa hàng trưởng thành để bán. |
They provide opportunities for growth as children acquire the spiritual maturity to exercise their agency properly. Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp. |
When a delegation asked him to remove some of the oppressive measures, he failed to heed mature advice from his older counselors and commanded that the people’s yoke be made heavier. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
The Dexter is a small breed with mature cows weighing between 600 and 700 lbs and mature bulls weighing about 1,000 pounds (450 kg). Dexter là một giống bò kích thước nhỏ với những con bò cái trưởng thành có trọng lượng từ 600 đến 700 và bò đực trưởng thành có trọng lượng khoảng 1.000 pound (450 kg). |
Though the Hebrews to whom Paul wrote had not been tested to that point, they needed to progress to maturity, building up their faith to endure whatever might come. —2/15, page 29. Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29. |
13, 14. (a) Where only may mature advice be found? 13, 14. a) Chúng ta chỉ có thể tìm được sự khuyên bảo chín chắn nơi đâu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maturely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maturely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.