maritime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maritime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maritime trong Tiếng Anh.
Từ maritime trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần biển, ngành hàng hải, hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maritime
gần biểnadjective |
ngành hàng hảiadjective |
hảinoun Well, technically, Mars would be under maritime laws. Máy móc thì sao Hỏa có thể nằm trong phạm vi của luật hàng hải |
Xem thêm ví dụ
Even this extreme event only matched a normal summer on similar parallels in continental Europe, underlining the maritime influences. Ngay cả sự kiện cực đoan này chỉ phù hợp với một mùa hè bình thường với những điểm tương đồng tương tự ở châu Âu lục địa, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hàng hải. |
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park. Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae. |
In 1926, HMS Cumberland was the subject of a watercolour by the maritime artist A.B. Cull. Vào năm 1926, HMS Cumberland là chủ đề của một bức tranh màu nước của họa sĩ chuyên về đề tài hàng hải A. B. Cull. |
The maritime state was visited by Spain's Magellan Expedition in 1521 and fought against Spain in the 1578 Castilian War. Đoàn thám hiểm Magellan của Tây Ban Nha viếng thăm quốc gia hàng hải này vào năm 1521, và Brunei chiến đấu chống lại Tây Ban Nha trong chiến tranh Castille vào năm 1578. |
That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites". Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ". |
Between 1498 and 1580, Portugal with a large fleet established a maritime network from Europe to Africa to the Indian Ocean reaching out to China. Trong khoảng năm 1498 đến 1580, Bồ Đào Nha với hạm đội lớn đã thiết lập một mạng lưới hàng hải từ châu Âu vòng sang châu Phi vào Ấn Độ Dương vươn xa tới Trung Quốc. |
The Chinese maritime exploits brought many foreign countries into the nation's tributary system and sphere of influence through both military and political supremacy, thus incorporating the states into the greater Chinese world order under Ming suzerainty. Việc khai thác hàng hải của Trung Quốc đã đưa nhiều quốc gia nước ngoài vào hệ thống chư hầu của quốc gia này và phạm vi ảnh hưởng thông qua cả uy quyền quân sự và chính trị, do đó kết hợp các quốc gia vào trật tự thế giới lớn hơn của Trung Quốc dưới sự thống trị của nhà Minh. |
In 2017, the maritime city recorded a GRDP of US$758.4 billion with a per capita GRDP of US$22,000. Trong năm 2017, thành phố ghi nhận GRDP 758,4 tỷ USD với GRDP bình quân đầu người là 22.000 USD. |
She knows something about being rescued, for she and her husband were survivors of one of the worst maritime disasters in history —the sinking of the luxury liner Wilhelm Gustloff in 1945. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
By 1942, the aircraft was mostly used for maritime patrol and operational training for bomber crews. Đến năm 1942, nó chủ yếu được dùng để làm máy bay tuần tra biển và huấn luyện. |
The Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Sea Dragon), but nicknamed Der Fliegende Holzschuh ("flying clog", from the side-view shape of its fuselage) was a World War II German trimotor flying boat that served as the Luftwaffe's main seaborne long-range maritime patrol and naval reconnaissance aircraft. Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Rồng biển, tên thân mật là Der Fliegende Holzschuh ("guốc bay", do hình dạng khung vỏ nhìn từ hai bên) là một loại tàu bay của Đức trong Chiến tranh thế giới II, nó là loại máy bay chuyên thực hiện các nhiệm vụ trinh sát tầm xa trên biển. |
Following a hearing, the district court entered an order dated 2 July 2004, in which it refused to grant comity or recognise the 1993 decision of the French administrator, and rejected RMS Titanic Inc.'s claim that it should be awarded title to the items recovered since 1993 under the Maritime Law of Finds. Sau khi xem xét, tòa án đã ra văn bản ngày 2 tháng 7 năm 2004, theo đó từ chối trao quyền sử dụng điều lệ công nhận thân thiện giữa quốc gia và công nhận quyết định năm 1993 của vị quản lý Pháp, và bác bỏ yêu cầu của RMS Titanic Inc rằng họ phải được trao quyền sở hữu các vật được tìm thấy từ năm 1993 theo luật hàng hải về những đồ vật tìm được. |
This activity ended in the 1640s, when the Tokugawa shogunate imposed maritime restrictions which forbade Japanese from leaving the country, and from returning if they were already abroad. Hoạt động này đã chấm dứt vào những năm 1960, khi Mạc phủ Tokugawa áp dụng chính sách Tỏa Quốc (Sakoku), ngăn cấm người Nhật rời khỏi đất nước và cũng không cho phép người Nhật ở nước ngoài được hồi hương. |
The Republic's role as a maritime power in the region secured many favorable commercial treaties for Genoese merchants. Cộng hòa Genova đóng vai trò như một cường quốc hàng hải trong khu vực đảm bảo nhiều điều ước thương mại thuận lợi cho giới thương nhân Genova. |
The 2 arrondissements of the Alpes-Maritimes department are: Arrondissement of Grasse, (subprefecture: Grasse) with 62 communes. 2 quận của tỉnh Alpes-Maritimes gồm: Quận Grasse, (quận lỵ: Grasse) với 19 tổng và 62 xã. |
Whereas the Tu-95 was originally intended to drop free-falling nuclear weapons, it was subsequently modified to perform a wide range of roles, such as the deployment of cruise missiles, maritime patrol (Tu-142), and even civilian airliner (Tu-114). Trong khi ban đầu Tu-95 chỉ được dự định thiết kế cho các loại vũ khí hạt nhân, sau này nó đã được chuyển đổi để thực hiện rất nhiều vai trò khác, như triển khai tên lửa hành trình, tuần tra biển (Tu-142), AWACS (Tu-126) và thậm chí là cả máy bay chở khách dân sự (Tu-114). |
In case of war, each of the front-line squadrons would take a primary role: 121 is tasked with tactical air support and maritime operations; 151 and 122 are assigned to all-weather interception and air combat roles; and 152 is assigned the SEAD mission. Trong trường hợp chiến tranh, mỗi phi đội tiền tiêu sẽ thực hiện một nhiệm vụ chính: phi đội 121 có nhiệm vụ hỗ trợ chiến thuật trên không và các chiến dịch trên biển; phi đội 151 và 122 được giao nhiệm vụ đánh chặn và không chiến trong mọi thời tiết; và phi đội 152 có nhiệm vụ SEAD. |
The Fokker T.IV was a Dutch torpedo bomber/maritime reconnaissance floatplane of the 1920s and 1930s. Fokker T.IV là một loại thủy phi cơ trinh sát biển/ném bom ngư lôi của Hà Lan trong thập niên 1920-1930. |
And..... he collects rare maritime maps. Và... ông ấy có nhiều bản đồ hàng hải hiếm. |
Outside of the siege of Osaka, and the later conflicts of the 1850s to 1860s, violence in the Edo period was restricted to small skirmishes in the streets, peasant rebellions, and the enforcement of maritime restrictions. Bên ngoài trận vây hãm Osaka, và những cuộc xung đột cuối cùng trong những năm 1850 – 60, bạo lực trong thời Edo bị hạn chế chỉ còn lại những vụ giao tranh nhỏ trên đường phố, những cuộc nổi loạn của nông dân, và việc thi hành những hạn chế hàng hải, cấm đạo Thiên Chúa vào những năm 1630, 40. |
The Short S.45 Seaford was a 1940s flying boat, designed as a long range maritime patrol bomber for RAF Coastal Command. Short S.45 Seaford là một loại tàu bay trong thập niên 1940, được thiết kế làm máy bay ném bom tuần tra biển tầm xa cho Bộ chỉ huy Bờ biển RAF. |
The International Convention for the Safety of Life at Sea (SOLAS) is an international maritime treaty which sets minimum safety standards in the construction, equipment and operation of merchant ships. Công ước quốc tế về an toàn cuộc sống trên biển (SOLAS) là một hiệp ước hàng hải quốc tế đặt ra các tiêu chuẩn an toàn tối thiểu trong việc xây dựng, trang bị và vận hành tàu buôn. |
At the turn of the 20th century, the Sub-officer Maritime School made a new step forward. Vào đầu thế kỷ 20, Trường Hạ sĩ quan Hải quân đã tiến một bước mới. |
The Japan Maritime Self-Defense Force traditionally have curry every Friday for lunch and many ships have their own unique recipes. Theo truyền thống thì Lực lượng Tự vệ Biển Nhật Bản có món cà ri mỗi thứ sáu cho bữa trưa và các tàu có công thức nấu ăn của riêng mình. |
The climate is affected by both maritime and continental influences. Khí hậu của huyện chịu ảnh hưởng của cả đại dương và lục địa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maritime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maritime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.