manoeuvre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manoeuvre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manoeuvre trong Tiếng Anh.
Từ manoeuvre trong Tiếng Anh có các nghĩa là diễn tập, sự diễn tập, sự thao diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manoeuvre
diễn tậpverb |
sự diễn tậpverb |
sự thao diễnverb |
Xem thêm ví dụ
While making an evasive manoeuvre, the wings broke away and Balthasar was killed when his aircraft hit the ground. Thực hiện một cú cơ động tấn công, cánh máy bay của ông bị gảy rời và Balthasar thiệt mạng sau khi máy bay rơi xuống đất. |
Afridi was targeted by Ju 87 Stukas diving from each side, making evasive manoeuvres ineffectual. Afridi bị các máy bay Junkers Ju 87 tấn công từ cả hai bên mạn, khiến cho việc cơ động lẩn tránh kém hiệu quả. |
First, it was to clarify, in writing, Schlieffen's concepts of manoeuvre, particularly the manoeuvre of encirclement, along with other fundamentals of warfare. Thứ nhất, tác phẩm này thể hiện bằng văn xuôi những ý niệm của Schlieffen về cơ động trong chiến tranh, đặc biệt là vận động hợp vây, cùng với những nguyên tắc của chiến tranh. |
As Air France's technical pilot, he had been heavily involved in test flying the A320 type and had carried out manoeuvres beyond normal operational limitations. Là phi công kỹ thuật của Air France, ông đã tham gia rất nhiều vào thử nghiệm bay loại A320 và đã tiến hành các hoạt động vượt quá giới hạn hoạt động bình thường. |
However, the Comorian government rejected the French law, with Abdallah's Oudzima party declaring that "The Comoros people disapprove of interference by the French Parliament in the internal affairs of the future Comoros state, condemn all manoeuvres to balkanise the Comoros, and consequently reject the provisions of the act of 30 June 1975." Tuy nhiên, chính phủ Comoros bác bỏ điều luật của Pháp, Đảng Oudzima của Abdallah tuyên bố rằng "nhân dân Comoros phản đối sự can thiệp của Nghị viện Pháp trong các vấn đề nội bộ của nhà nước Comoros tương lai, lên án tất cả các thủ đoạn nhằm làm căng thẳng Comoros, và do đó bác bỏ các điều khoản của đạo luật ngày 30 tháng 6 năm 1975." |
This all stands in stark contrast to the very successful offensive plan that Khalid carried out on the final day, when he reorganised virtually all his cavalry and committed them to a grand manoeuvre that won the battle. Sự kiện này là hoàn toàn trái ngược với kế hoạch tấn công rất thành công mà Khalid đã thực hiện vào ngày cuối cùng, khi ông tổ chức lại hầu như tất cả các kỵ binh của mình và đưa họ vào một đợt tấn công cực lớn và phối hợp nhịp nhàng dẫn đến một chiến thắng hoàn toàn. |
The Ki-61 proved the fastest of all the aircraft and was inferior only to the Ki-43 in manoeuvrability. Kiểu Ki-61 đã chứng minh được là chiếc nhanh nhất trong tất cả những máy bay đó và chỉ kém chiếc Ki-43 về độ cơ động. |
They were overtaken by a violent thunderstorm which made it impossible to manoeuvre or even hear their orders. Họ đã gặp phải bởi một cơn bão dữ dội mà làm cho họ không thể cơ động hoặc thậm chí nghe thấy mệnh lệnh của họ. |
The spacecraft did not perform a required midcourse correction manoeuvre, which resulted in it missing the Moon by 8,336.2 kilometres (5,179.9 mi) at 13:25 UT on April 5, 1963. Tàu vũ trụ đã không thực hiện một phép điều chỉnh trung gian bắt buộc, dẫn đến việc tàu đã đi sát qua mặt trăng, cách 8,336,2 km (5,179,9 dặm) lúc 13:25 UT ngày 5 tháng 4 năm 1963. |
Nevertheless, the US has stood by its manoeuvres, claiming that "peaceful surveillance activities and other military activities without permission in a country's Exclusive Economic Zone (EEZ)," is allowed under the convention. Tuy nhiên, Mỹ đã đứng cuộc diễn tập của mình, tuyên bố rằng "các hoạt động khảo sát thăm dò hòa bình và các hoạt động quân sự khác mà không có sự cho phép trong vùng đặc quyền kinh tế của một quốc gia" được Công ước cho phép. |
They never consider the situation, never think of manoeuvring before an enemy, and never keep back or provide for a reserve." Họ không bao giờ cân nhắc tình hình, không bao giờ nghĩ đến việc điều động binh sĩ khi gặp kẻ thù, và không bao giờ để lại quân dự bị." |
The spacecraft consisted of a cylindrical section containing rockets and fuel for manoeuvring, attitude control and landing, as well as radio transmitters, and a 100-kilogram (220 lb) instrumented probe, which would have been ejected onto the surface after the spacecraft landed, carrying a camera and devices to measure radiation. Tàu vũ trụ bao gồm một phần hình trụ có chứa tên lửa và nhiên liệu để điều động, kiểm soát thái độ và hạ cánh, cũng như các máy phát vô tuyến, và một đầu dò cụ thể 100 kilôgam (220 lb), đã được đẩy lên bề mặt sau khi tàu vũ trụ hạ cánh, mang theo một máy ảnh và thiết bị để đo bức xạ. |
In 1871, Blumenthal represented Germany at the British manoeuvres at Chobham, and was given the command of the IV Corps at Magdeburg. Vào năm 1871, với cương vị là đại diện của Đức, ông đã tham dự các cuộc thao diễn của quân đội Anh tại Chobham, và được trao quyền chỉ huy Quân đoàn IV tại Magdeburg. |
Schmidt's drill and manoeuvre instructions were codified and published after his death by his staff officer, Captain von Vollard Bockelberg, who was authorized by Prince Frederick Charles of Prussia to do so. Các chỉ thị huấn luyện và diễn tập của Schmidt đã được các sĩ quan tham mưu của ông là Đại úy von Vollard Bockelberg biên tập và xuất bản, theo thượng lệnh của Hoàng thân Friedrich Karl của Phổ. |
You've got that manoeuvre down real well. Anh xử dụng kỹ năng ấy nhuần nhuyễn lắm. |
The Light Division, based at Vught, was the only manoeuvre force the Dutch Army possessed. Sư đoàn Khinh binh đóng tại Vught là lực lượng dự bị cơ động duy nhất của quân đội Hà Lan. |
He always said in battle " Never mind the manoeuvres, just go straight at'em. " Lúc ra trận, ông ta luôn nói... " Mặc kệ chiến thuật, cứ nhắm thẳng vào địch. " |
After several complicated manoeuvres, the two armies faced each other across the gap of Malplaquet, south-west of Mons. Sau một loạt đợt tiến quân phức tạp, hai đoàn quân đã chạm trán nhau dọc theo cái lỗ hổng Malplaquet ở hướng Tây Nam Mons. |
They were usually arrayed on the right flank (this being the position of honour in Hellenic armies, where the best troops would be positioned), and typically carried out the decisive manoeuvre/assault of the battle under Alexander's direct leadership. Thông thường, họ được nố trí bên cánh phải, vị trí được coi là vinh quang trong quân đội Hy Lạp, nơi đội quân xuất sắc nhất có vinh dự này, và thường thực hiện các quyết định cơ động / tấn công trong các trận chiến dưới sự chỉ huy trực tiếp của Alexandros Đại đế. |
Albert referred to her as the "House Dragon", and manoeuvred to dislodge the Baroness from her position. Albert gọi bà ta là "Nhà Rồng", và dần tìm cách loại trừ ảnh hưởng của Nữ Nam tước. |
Leonidas stationed 1,000 Phocians on the heights to prevent such a manoeuvre. Leonidas đã cho 1.000 quân trú ở trên núi để đề phòng bất trắc. |
On the left side of the manoeuvre, the Italian 132nd Armoured Division Ariete would neutralise the Bir Hakeim box. Sau đó, bên phải lực lượng chủ công, Sư đoàn Thiết giáp số 132 Ariete (Ý) tấn công và đánh chiếm hộp Bir Hakeim. |
In fact, the German ships, Gruppe 2, were only performing delaying circling manoeuvres in order to approach their destination of Trondheim at the designated time. Trên thực tế, các tàu này của Đức, vốn thuộc Nhóm 2, chỉ tiến hành hoạt động trì hoãn quanh co nhằm đến được Trondheim vào đúng thời điểm đã định trước. |
If I endeavored to overtake him in a boat, in order to see how he would manoeuvre, he would dive and be completely lost, so that I did not discover him again, sometimes, till the latter part of the day. Nếu tôi cố gắng vượt qua anh ta trong một chiếc thuyền, để xem làm thế nào ông sẽ cơ động, ông sẽ lặn và hoàn toàn biến mất, vì vậy mà tôi đã không phát hiện ra anh ta một lần nữa, đôi khi, đến phần sau trong ngày. |
Exceptionally fast and manoeuvrable, Numidian cavalry would harass the enemy by hit-and-run attacks, riding up and loosing volleys of javelins, then scattering and retreating faster than any opposing cavalry could pursue. Với khả năng cơ động và tốc độ tuyệt vời, kỵ binh Mauri có thể quấy rối quân địch bằng các đợt đánh-và-rút: tăng tốc và phóng ra một vài đợt lao rồi rút lui nhanh hơn bất cứ loại kỵ binh nào mà đối phương đưa ra truy đuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manoeuvre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manoeuvre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.