majuscule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ majuscule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majuscule trong Tiếng pháp.
Từ majuscule trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữ hoa, hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ majuscule
chữ hoanoun Vous remarquerez que chacun des points principaux démarre contre la marge de gauche et est écrit en majuscules. Hãy lưu ý là mỗi ý chính bắt đầu ở lề trái và viết bằng chữ hoa. |
hoanoun (viết) hoa) majuscule minuscule, minuscule majuscule, Chữ viết hoa ở dưới, chữ viết thường ở trên. |
Xem thêm ví dụ
Ignorer les mots en majuscules Nhảy qua từ chữ & hoa |
Cette option permet de bloquer les spams simples, tels que les messages longs entièrement rédigés en majuscules ou les messages identiques envoyés plusieurs fois par le même utilisateur. Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng. |
Le téléphone met le point, l ́espace, et la majuscule pour vous. Điện thoại sẽ tự động hiện dấu cách, và viết hoa những chữ cái đó cho bạn. |
Votre nom : il doit correspondre exactement à celui qui figure sur la pièce d'identité officielle avec photo que vous présentez, majuscules et signes de ponctuation compris. Tên bạn: Tên này phải khớp chính xác với tên hiển thị trên giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
Quand vous écrivez sur votre Blackberry, Android, IPhone, ne vous embêtez pas à basculer du clavier à celui de la ponctuation pour mettre un point, puis un espace et après essayer de mettre la lettre suivante en majuscule. Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo. |
Que A soit un A majuscule, suggérant que la richesse est une fin en soi. Khi A là chữ cái A viết hoa, ám chỉ rằng mức độ giàu có là mục đích cuối cùng. |
Renseignez les deux lignes de description et, si possible, mettez en majuscule la première lettre de chaque mot dans les titres de vos annonces pour attirer encore davantage l'attention des internautes. Điền vào cả hai dòng mô tả và thử viết hoa chữ cái đầu tiên của từng từ trong dòng tiêu đề của quảng cáo để thu hút mọi người chú ý đến quảng cáo của bạn. |
Par exemple, si vous devez établir une correspondance avec n'importe quelle lettre en majuscule, vous pouvez indiquer [A-Z]. Ví dụ: nếu bạn cần đối sánh với bất kỳ chữ cái viết hoa nào, bạn có thể chỉ định [A-Z]. |
Liens d'accès rapide aux outils : les onglets "Groupes d'annonces" et "Campagnes" comportent désormais des liens vers les outils (Remplacer le texte, Ajouter du texte, Modifier l'utilisation des majuscules). Liên kết nhanh đến các công cụ: Hiện tại, liên kết đến các công cụ (Thay thế văn bản, Nối văn bản, Thay đổi viết hoa) xuất hiện trên tab Nhóm quảng cáo và tab Chiến dịch. |
Nom de l'organisation à but non lucratif : il doit correspondre exactement au nom figurant sur le document d'enregistrement que vous avez fourni, majuscules et signes de ponctuation compris. Tên tổ chức phi lợi nhuận: Tên này phải khớp chính xác với tên trên tài liệu đăng ký tổ chức phi lợi nhuận mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
S'ils ne sont pas définis dans le présent document, les termes portant une majuscule ont la signification indiquée dans le contrat applicable au Service (ci-après, le "Contrat"). Nếu không được định nghĩa ở đây, các từ viết hoa sẽ có ý nghĩa như đã nêu trong hợp đồng áp dụng cho Dịch vụ ("Thỏa thuận"). |
Après l'entrée en vigueur des nouvelles règles consolidées, les règles relatives à la ponctuation et à l'emploi correct des symboles, l'utilisation appropriée des majuscules, la grammaire et l'orthographe, l'utilisation des espaces, et des répétitions seront mises à jour en fonction de cette modification. Sau khi chính sách tổng hợp mới này có hiệu lực, các chính sách Dấu câu & Ký hiệu, Viết hoa, Ngữ pháp và chính tả, Khoảng trắng và Lặp lại sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Il y a une touche majuscule. Đây là 1 sự thay đổi. |
Personne ne pense aux majuscules ou à la ponctuation en rédigeant, mais, à nouveau, est- ce que vous pensez à ces choses lorsque vous parlez? Không một ai nghĩ đến việc sử dụng từ viết hoa hay là dấu câu trong khi soạn tin nhắn, cũng như là, có ai nghĩ về những thứ này khi nói không? |
Plus tard, de nouvelles éditions de cette bible ont aussi employé « LORD » en majuscules dans quelques versets des Écritures grecques. Những bản in sau này của King James Version cũng dùng từ “CHÚA” viết hoa ở một số câu trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp. |
Écrivez- les en majuscules ou soulignez- les. Hãy viết các điểm ấy bằng chữ hoa hay gạch dưới. |
Les options peuvent être saisies en minuscules ou en majuscules. Exemples & Các tùy chọn có thể viết chữ hoa hoặc chữ thường. Ví dụ |
Vous remarquerez que chacun des points principaux démarre contre la marge de gauche et est écrit en majuscules. Hãy lưu ý là mỗi ý chính bắt đầu ở lề trái và viết bằng chữ hoa. |
Quand j'ai reçu ce message, j'étais -- en majuscules -- complètement paniqué. Khi tôi nhận được tin này, tôi đã -- nhấn phím Caps Lock (in hoa) -- hoàn toàn hoảng loạn, dược chứ? |
Ces normes rédactionnelles sont actuellement mises à jour pour mieux comprendre les consignes concernant l'utilisation ostensible, abusive et/ou inappropriée des signes de ponctuation, des symboles, l'utilisation appropriée des majuscules ainsi que l'interdiction de toute erreur grammaticale, orthographique, sans oublier l'utilisation incorrecte de répétitions et d'espaces dans le texte d'annonce. Những tiêu chuẩn biên tập này đang được cập nhật để làm rõ nguyên tắc liên quan đến dấu câu, ký hiệu, viết hoa, ngữ pháp, chính tả, lặp lại và khoảng trắng phô trương, quá nhiều và/hoặc không thích hợp bị cấm trong văn bản quảng cáo. |
Le verrouillage majuscule est activé Caps Lock (khoá chữ hoa) đã bật |
Comment nous allions le produire à bas coût, robuste, et en plus, il a dit qu'il allait se débarrasser de la touche Verrouillage Majuscules -- (Rires) -- et de la touche Verrouillage Numérique, aussi. Làm sao chúng tôi làm chúng giá rẻ, mạnh mẽ, và hơn nữa, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ bỏ nút Cap Lock -- (Cười) -- và cả nút Num Lock nữa. |
Et puis d'autres personnes avaient une réglementation bien plus difficile, et qui était très similaire à la politique du CMU, ils devaient avoir 8 caractères dont une majuscule, une minuscule, un chiffre, un symbole, et ne pas être dans le dictionnaire. Đến số khác có yêu cầu khó hơn, giống với yêu cầu của bên CMU, là nó phải có 8 kí tự bao gồm kí tự hoa, kí tự thường, số, biểu tượng, và phải vượt qua khâu kiểm tra từ điển. |
Tout l'art de ce qui se passe dans ces compétitions de mémoires et l'art de se souvenir mieux des choses de tous les jours est de trouver des moyens de transformer le B majuscule de Boulanger en b minuscule de boulangers -- de prendre une information qui manque de contexte, d'importance, de sens et de la transformer d'une certaine façon en quelque chose de significatif à la lumière de toutes les autres choses que vous avez en tête. Toàn bộ nghệ thuật của những gì đang diễn ra trong những cuộc thi về trí nhớ này và toàn bộ nghệ thuật ghi nhớ mọi việc tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày là tìm cho ra những phương pháp chuyển đổi chữ B viết hoa trong B-Bakers thành chữ B thường trong b-bakers (người làm bánh) -- để lấy thông tin mà bị thiếu hụt về ngữ cảnh, về ý nghĩa, về ngữ nghĩa và chuyển đổi nó bằng cách nào đó để nó trở nên có ý nghĩa liên kết với tất cả những thứ khác đã tồn tại trong tâm trí bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majuscule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới majuscule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.