lucrative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lucrative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucrative trong Tiếng Anh.
Từ lucrative trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh lợi, béo bở, có lãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lucrative
sinh lợiadjective Though lucrative , the app store model can also be restrictive . Mặc dù sinh lợi , nhưng mô hình kho ứng dụng có thể cũng có hạn chế . |
béo bởadjective A very lucrative deal is coming my way. Một hợp đồng béo bở tôi sắp dành được. |
có lãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Because of its promise of control over lucrative trade routes, Eshnunna could function somewhat as a gateway between Mesopotamian and Elamite culture. Do nắm quyền kiểm soát đối với các tuyến đường thương mại hấp dẫn, Eshnunna đã phần nào hoạt động như một cửa ngõ giữa Lưỡng Hà và văn hóa Elamite. |
The officials generally proved unequal to the task of controlling this highly lucrative industry. Các quan chức thông thường tỏ ra không công bằng đối với việc kiểm soát ngành công nghiệp có lợi nhuận cao này. |
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world. Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới. |
In the 6th century they joined the lucrative spice trade, since battles elsewhere were diverting trade routes from dangerous sea routes to more secure overland routes. Đến thế kỷ VI, họ tham gia hoạt động mậu dịch gia vị sinh lợi, do chiến tranh ở những nơi khác khiến cho các tuyến mậu dịch chuyển từ các tuyến trên biển nguy hiểm sang các tuyến đường bộ an toàn hơn. |
It's much easier and more lucrative to market a technological fix for these gaps in health than to deal with the structural inequities that produce them. Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng. |
The original script was inspired by the Northeast community of Minneapolis, Minnesota, but filmmakers chose to shoot in Michigan, becoming one of the first productions to take advantage of the state's new law that provided lucrative incentive packages to film productions. Kịch bản gốc lấy cảm hứng từ khu ngoại ô phía trong của thành phố Minneapolis, Minnesota, nhưng các nhà làm phim đã lấy bối cảnh là Michigan để quay phim, trở thành một trong những bộ phim lợi dụng luật mới của tiểu bang nhằm thu hút giới làm phim. |
Given current development trends in the region, power demands are expected to rise seven percent per year between 2010 and 2030, yielding a substantial and potentially lucrative energy market. Với xu hướng phát triển hiện tại trong khu vực, nhu cầu điện năng dự kiến sẽ tăng bảy phần trăm mỗi năm trong giai đoạn giữa 2010 và 2030, mang lại một thị trường năng lượng đáng kể và có khả năng sinh lợi. |
These assets are expensive and lucrative. Mấy quả tim này đắt tiền và sinh lời. |
The late 1990s and early 2000s saw the emergence of online ticket brokering as a lucrative business. Cuối những năm 1990 và đầu những năm 2000 chứng kiến sự xuất hiện của môi giới bán vé trực tuyến như một công việc sinh lợi. |
Demetrius, one of the silversmiths, believed that Paul’s ministry threatened their lucrative business. Một thợ bạc tên là Đê-mê-triu cho rằng việc rao giảng của Phao-lô đã đe dọa công việc làm ăn sinh nhiều lợi lộc của họ. |
The Trump Organization's lawyer said that Monnin's allegations had cost the pageant a lucrative British Petroleum sponsorship deal and threatened to discourage women from entering Miss USA contests in the future. Luật sư của Trump nói rằng cáo buộc của Monnin khiến cho cuộc thi mất một hợp đồng tài trợ lớn từ British Petroleum và đã làm nản lòng những người muốn tham dự Hoa hậu Mỹ trong tương lai. |
Her second cruise from 25 September to 9 November provided even more lucrative hunting. Chuyến đi thứ hai từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 9 tháng 11 còn hiệu quả hơn nữa. |
Yahoo will receive a lucrative 88 percent of the search-generated ad revenue from its own sites for the first five years of the deal , much higher than is standard in the industry . Yahoo sẽ nhận 80% lợi nhuận quảng cáo béo bở do công nghệ tìm kiếm sinh ra từ trang web riêng của họ trong 5 năm đầu tiên của thỏa thuận , cao hơn nhiều so với tiêu chuẩn trong ngành công nghiệp này . |
The film takes a critical look at the lives of Benedict "hyhy" Lim, Danil "Dendi" Ishutin and Clinton "Fear" Loomis, three professional Defense of the Ancients (DotA) players who participated in The International, the most lucrative eSports tournament at the time. Bộ phim đưa ra một cái nhìn sâu sắc về cuộc sống của Benedict "Hyhy" Lim, Danil "Dendi" Ishutin and Clinton "Fear" Loomis, ba người chơi thể thao điện tử chuyên nghiệp tham dự giải đấu The International năm 2011 - giải đầu trò chơi điện tử đáng giá nhất tại thời điểm đó. |
Who profited most from this lucrative trade? Ai trục lợi nhiều nhất từ việc trao đổi béo bở này? |
Dyke believed that it would be more lucrative for LWT if only the larger clubs in the country were featured on national television and wanted to establish whether the clubs would be interested in a larger share of television rights money. Dyke tin rằng việc này sẽ đem lại lợi ích cho LWT nếu chỉ có những đội bóng lớn hơn trong nước xuất hiện trên truyền hình quốc gia, đồng thời muốn xác minh liệu các câu lạc bộ có quan tâm đến cổ phần tiền bản quyền truyền hình lớn hơn hay không. |
4 Some servants of Jehovah have sacrificed lucrative careers in order to devote more time to the ministry. 4 Một số tôi tớ của Đức Giê-hô-va từ bỏ công việc có lương cao để gia tăng thánh chức. |
Learn why a young man gave up a lucrative career for one that has brought him enduring satisfaction. Hãy khám phá tại sao một thanh niên đã từ bỏ một nghề hái ra tiền để theo đuổi một công việc mang lại sự thỏa nguyện. |
In talks with Sharif, the President of the United States, Bill Clinton, offered a lucrative aid package in an attempt to get Pakistan to refrain from nuclear testing, and sent high level civic-military delegations led by Strobe Talbott and General Anthony Zinni to Pakistan to lobby against the tests. Trong cuộc hội đàm với ông Sharif, Tổng thống Hoa Kỳ, ông Bill Clinton, đã đưa ra một gói cứu trợ sinh lợi nhằm giúp Pakistan ngăn cản thử nghiệm hạt nhân, và đưa các phái đoàn quân sự cấp cao đến từ Strobe Talbott và General Anthony Zinni đến Pakistan để vận động hành lang chống lại các cuộc thử nghiệm. |
His agent, Fernando Hidalgo, confirmed Milito chose explicitly to return to Genoa despite having received more lucrative offers from other major European clubs. Người đại diện của anh Fernando Hidalgo xác nhận Milito đã dứt khoát chọn Genoa bất chấp những lời đề nghị hấp dẫn hơn từ các câu lạc bộ lớn khác. |
And it has been quite lucrative. Và cũng đã kiếm được kha khá. |
During the 1st and 2nd centuries, the Kushan Empire expanded militarily to the north and occupied parts of the Tarim Basin, putting them at the center of the lucrative Central Asian commerce with the Roman Empire. Trong thế kỷ 1 và 2, Vương triều Quý Sương đã mở rộng các chiến dịch quân sự về phía bắc và chiếm đóng các phần của lòng chảo Tarim, vùng đất ban đầu của họ, đặt nó vào trung tâm của thương mại Trung Á đang sinh lợi với Đế chế La Mã. |
My manager was astounded that I turned down his lucrative offer. Người quản lý rất sửng sốt khi tôi từ chối lời đề nghị đầy lợi nhuận của ông ấy. |
This system has proven lucrative, as some players compulsively attempt to get desired characters via spending money on repeated random character acquisitions. Hệ thống này đã được chứng minh sinh lợi, như một số người chơi bắt buộc cố gắng để có được nhân vật mong muốn thông qua chi tiêu tiền vào việc mua lại nhân vật ngẫu nhiên lặp đi lặp lại. |
It's gotta be something more lucrative. Nên có lợi thế nhiều hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucrative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lucrative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.