list level trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ list level trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ list level trong Tiếng Anh.
Từ list level trong Tiếng Anh có nghĩa là mức danh sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ list level
mức danh sách(A condition of a paragraph that specifies which numbering system and indentation to use, relative to other paragraphs in a bulleted or numbered list.) |
Xem thêm ví dụ
Max. display list nesting level Lớp lồng nhau danh sách hiển thị tối đa |
Below is an incomplete list of previous champions at the second level of York League football. Sau đây là danh sách không đầy đủ của các đội vô địch ở hạng đấu cao thứ hai của York League. |
Below is an incomplete list of previous champions at the third level of York League football. Sau đây là danh sách không đầy đủ của các đội vô địch ở hạng đấu cao thứ ba của York League. |
Google Ads Editor version 11.8 features several updates, including full support for price extensions and campaign-level remarketing lists, as well as the ability to save images and revert edits across your entire campaign or ad group. Google Ads Editor phiên bản 11.8 có một vài cập nhật, bao gồm hỗ trợ đầy đủ cho tiện ích giá và danh sách tiếp thị lại cấp chiến dịch, cũng như khả năng lưu hình ảnh và hoàn nguyên chỉnh sửa trên toàn bộ chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo. |
This list includes areas designated as "geopark" on the national level. Danh sách này bao gồm các khu vực được chỉ định là công viên địa chất ở cấp độ quốc gia. |
Only high-level federal officials are included in this list. Chỉ có những chính khách Anh Quốc mới được bổ nhiệm vào chức vụ này. |
The National Heritage List for England records the uses made by the premises at street level and in the Rows. Danh sách Di sản Quốc gia cho Anh ghi lại việc sử dụng được thực hiện bởi các cơ sở ở cấp đường phố và trong the Rows. |
To do so, first remove the remarketing lists from the ad groups within the campaign, then apply them at the campaign level. Để làm như vậy, trước tiên hãy xóa danh sách tiếp thị lại khỏi các nhóm quảng cáo trong chiến dịch, sau đó áp dụng các danh sách tiếp thị lại đó ở cấp chiến dịch. |
For example, if you want to show ads on a new site or set up site-level blocking rules, you first need to add your site to your sites list. Ví dụ: Nếu muốn hiển thị quảng cáo trên một trang web mới hoặc thiết lập quy tắc chặn cấp trang web, trước tiên, bạn cần thêm trang web vào danh sách trang web của mình. |
To make your site available for site-related actions, such as showing ads on a new site or setting up site-level blocking rules, you first need to add the site to your sites list. Để có thể sử dụng trang web của mình cho các hành động liên quan đến trang web, chẳng hạn như hiển thị quảng cáo trên trang web mới hoặc thiết lập quy tắc chặn cấp trang web, trước tiên, bạn cần thêm trang web đó vào danh sách trang web. |
This list shows details of the events logged by samba. Note that events at the file level are not logged unless you have configured the log level for samba to # or greater. As with many other lists in KDE, you can click on a column heading to sort on that column. Click again to change the sorting direction from ascending to descending or vice versa. If the list is empty, try clicking the " Update " button. The samba log file will be read and the list refreshed Danh sách này hiển thị chi tiết về các sự kiện được samba ghi lại. Chú ý là các sự kiện về tập tin sẽ không được ghi lại nếu bạn đặt mức độ ghi bản ghi dưới hai. Giống như nhiều danh khác trong KDE, bạn có thể nhấn vào đầu đề của cột để sắp xếp cột đó. Nhấn một lần nữa để xếp theo thứ tự ngược lại, từ tăng dần thành giảm dần hay ngược lại. Nếu danh sách rỗng, hãy thử nhấn nút " Cập nhật ". Tập tin bản ghi samba sẽ được đọc và tải lại |
The Icelandic FA IcelandFootball.net - List of Third Level Champions. (in English) The Icelandic FA IcelandFootball.net - List of Third Level Champions. (tiếng Anh) Bản mẫu:Giải hạng ba UEFA |
The article lists China's province-level divisions by gross domestic product (GDP). Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp tỉnh của Trung Quốc theo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP). |
Keep in mind that campaigns can only have campaign-level or ad group-level remarketing lists – not both. Lưu ý rằng chiến dịch chỉ có thể có danh sách tiếp thị lại cấp chiến dịch hoặc cấp nhóm quảng cáo—chứ không phải cả hai. |
In 2010, Orlando was listed as a "Gamma−" level global city in the World Cities Study Group's inventory. Năm 2010, Orlando được liệt kê là thành phố toàn cầu cấp "Gamma -" theo đánh giá của World Cities Study Group. |
All ministries are listed by their present-day name and only ministries with past or present cabinet-level status are listed. Tất cả các bộ được liệt kê theo tên hiện tại và chỉ có các bộ có cấp bậc nội các trong quá khứ và hiện tại được liệt kê. |
RBAC differs from access control lists (ACLs), used in traditional discretionary access-control systems, in that RBAC systems assign permissions to specific operations with meaning in the organization, rather than to low-level data objects. RBAC khác với các danh sách điểu khiển truy cập (access control list - ACL) được dùng trong hệ thống điều khiển truy cập tùy quyền, ở chỗ, nó chỉ định các quyền hạn tới từng hoạt động cụ thể với ý nghĩa trong cơ quan tổ chức, thay vì tới các đối tượng dữ liệu hạ tầng. |
Hanban provides examples of the exam for the different levels together with a list of words that need to be known for each level. Hanban cung cấp các ví dụ về các bài thi cho các cấp độ khác nhau cùng với danh sách các từ vựng cần thiết cho mỗi cấp độ. |
The country was listed among the "Enemies of the Internet" in 2014 by Reporters Without Borders, a category of countries with the highest level of internet censorship and surveillance that "mark themselves out not just for their capacity to censor news and information online but also for their almost systematic repression of Internet users". "Kẻ thù của Internet" được giới thiệu lần đầu vào năm 2006, trong đó phân loại các quốc gia căn cứ theo tuyên bố "tất cả những quốc gia này ghi dấu chính họ không chỉ qua quyền hạn của họ trong việc kiểm duyệt tin tức và thông tin trực tuyến mà còn qua sự đàn áp gần như có hệ thống của họ lên người dùng Internet." |
Root levels are one level down from what’s listed in the public suffix list. Miền gốc là miền dưới một cấp so với các miền trong danh sách hậu tố công khai. |
The calculated bond lengths are listed below based on three high level theories G2MP2, CCSD(T), and QCISD(T). Có vài dạng đồng phân của HBrO3. Các độ dài kết nối được tính toán được liệt kê dưới đây dựa trên lý thuyết ba mức cấp cao G2MP2, CCSD(T), và QCISD(T). |
Pressing the controller's "Home" button suspends the current game or app and opens the Home Menu: it shows basic information (such as the current time, controller battery levels, and notifications), and allows access to several "multitasking" functions, including the Nintendo eShop, Miiverse, download manager, a web browser, and the user's friends list. Nhấn nút "Home" đển tạm dừng trò chơi hoặc ứng dụng hiện tại và mở Home Menu: hiển thị thông tin cơ bản (như thời gian hiện tại, mức pin và thông báo) và cho phép truy cập vào một số chức năng "đa nhiệm", bao gồm Nintendo eShop, Miiverse, trình quản lý tải xuống, trình duyệt web, và danh sách bạn bè. |
Owners, managers, and site managers all have different levels of access to the listing. Chủ sở hữu, người quản lý và người quản lý địa điểm đều có thể truy cập vào danh sách theo các cấp độ khác nhau. |
Some of the activities to increase demand at shopper level include setting the right planogram, price announcements such as inserts, use of point of purchase materials, alternatively called promotional material. active customer base - distribution, sales outlets which buy products of company middle order from a sales outlet share trade shelf fullness on trade shelf regular presence of must stock right representation planograms accommodation POS additional space for products of company lack of OOS low level of commodity rests knowledge about product in sales outlets Business-to-business List of basic marketing topics List of marketing topics Marketing Marketing strategy Shopper marketing "The new digital divide". Một số hoạt động để tăng nhu cầu ở cấp độ người mua sắm bao gồm thiết lập biểu đồ phù hợp, thông báo giá như chèn, sử dụng điểm mua vật liệu, còn được gọi là tài liệu quảng cáo. cơ sở khách hàng tích cực - phân phối, cửa hàng bán hàng mua sản phẩm của công ty đặt hàng giữa từ một cửa hàng bán hàng chia sẻ kệ thương mại đầy đủ trên kệ thương mại sự hiện diện thường xuyên của chứng khoán phải biểu đồ đại diện bên phải POS thuận tiện không gian bổ sung cho các sản phẩm của công ty thiếu OOS mức độ thấp của hàng hóa kiến thức về sản phẩm tại các cửa hàng bán hàng Doanh nghiệp với doanh nghiệp Danh sách các chủ đề tiếp thị cơ bản Danh sách các chủ đề tiếp thị Tiếp thị Chiến lược tiếp thị Tiếp thị mua sắm ^ “The new digital divide”. |
Article 18 listed the authorities that would be retained by the Republics and specified their respective Councils of People's Commissars, each to have a chairmen, his deputies, eleven portfolios and representatives with advisory votes of several Union-level commissariats, in particular foreign affairs, defence, foreign trade, transport and logistics. Điều 18 liệt kê các cơ quan có thẩm quyền sẽ được các nước Cộng hòa giữ lại và quy định Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu có một chủ tịch, đại biểu, mười một danh mục đầu tư và đại diện với các phiếu tham vấn của một số đại biểu cấp Liên minh., thương mại nước ngoài, vận tải và hậu cần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ list level trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới list level
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.