labor union trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ labor union trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labor union trong Tiếng Anh.
Từ labor union trong Tiếng Anh có nghĩa là công đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ labor union
công đoànnoun (An organization whose members are wholly or mainly workers and whose principal purposes include the regulation of relations between workers and employers or employers' associations.) |
Xem thêm ví dụ
Conservatives historically have opposed labor unions and encouraged free trade agreements. Phái bảo thủ trong lịch sử thường chống lại công đoàn lao động và khuyến khích các thoả thuận thương mại tự do. |
* Recognize independent labor unions. * Công nhận các công đoàn độc lập. |
* Immediately recognize independent labor unions. * Ngay lập tức công nhận các công đoàn độc lập. |
* Immediately recognize independent labor unions. * Lập tức công nhận các công đoàn độc lập. |
All political parties, labor unions, and peasant organizations were outlawed. Các nghiệp đoàn, đảng phái chính trị và các tổ chức phi tôn giáo đều bị cấm hoạt động. |
The government does not allow independent political parties, labor unions, or human rights organizations. Chính quyền không cho phép thành lập các đảng chính trị độc lập, công đoàn lao động hay các tổ chức nhân quyền. |
T-Mobile US employees and two labor unions have led multiple unionization attempts beginning as early as 2001. Nhân viên T-Mobile US và hai liên đoàn lao động đã có nhiều nỗ lực tổ chức công đoàn từ đầu năm 2001. |
These victories gained him great favor with Mexico's labor unions. Những chiến thắng này đã làm ông trở nên quan trọng với các công đoàn của Mexico. |
Members of the parliament and labor unions protested. Các thành viên của Hạ viện và liên đoàn lao động cũng tham gia. |
Vietnam bans independent political parties, labor unions, and human rights organizations. Chính quyền Việt Nam cấm tất cả các đảng chính trị, công đoàn lao động hay các tổ chức nhân quyền độc lập. |
There was a tension between sympathy with labor unions and the goal to apply scientific expertise by disinterested experts. Tuy nhiên có sự căng thẳng giữa sự cảm thông với các công đoàn lao động và mục tiêu để áp dụng chuyên môn khoa học của các chuyên gia trung lập. |
Labor Unions Labor unions represent 11% (7% in the private sector) of the work force in the United States. Công đoàn Công đoàn chiếm 11% (7% trong khu vực tư nhân) của lực lượng lao động tại Hoa Kỳ. |
In Guyana, she took part in labor activism along with her husband and joined the British Guianese Labor Union. Ở Guyana, bà tham gia hoạt động lao động cùng với chồng và gia nhập Liên đoàn Lao động Guiana thuộc Anh. |
Big-box development has at times been opposed by labor unions because the employees of such stores are usually not unionized. Sự phát triển của cửa hàng lớn đôi khi đã bị các công đoàn lao động phản đối vì nhân viên của các cửa hàng như vậy thường không được thành lập công đoàn. |
Out of all working individuals in the US, 12% belong to a labor union and most union members work for the government. 12% tổng số lao động tham gia công đoàn; hầu hết các thành viên công đoàn là người làm thuê cho chính phủ. |
Starting in the 1930s a number of mostly Northeastern Republicans took modern liberal positions regarding labor unions, spending and New Deal policies. Bắt đầu từ những năm 1930 một số đảng viên Cộng hòa chủ yếu là ở miền Đông Bắc chấp nhận các quan điểm tự do hiện đại liên quan đến các công đoàn lao động, vấn đề chi tiêu và chính sách New Deal. |
Finally, the Vietnam government must also allow workers to form labor unions that are truly independent of the government and of the Communist Party. Cuối cùng, chính quyền Việt Nam cũng phải cho phép công nhân thành lập các nghiệp đoàn lao động thực sự độc lập với chính quyền và với Đảng Cộng Sản. |
In 2008, the "95 Youth Labor Union" investigated 50 stores of 85C Bakery Cafe, of which 32 were found to be involved in unlawful practices. Năm 2008, "Liên đoàn Lao động Thanh niên 95" đã điều tra 50 cửa hàng của 85C Bakery Cafe, trong đó có 32 cửa hàng bị phát hiện có hành vi trái pháp luật. |
Business organizations will favor low corporate taxes and restrictions of the right to strike, whereas labor unions will support minimum wage legislation and protection for collective bargaining. Theo đó, các tổ chức doanh nghiệp sẽ ủng hộ mức thuế thấp dành cho công ty và hạn chế quyền đình công trong khi các nghiệp đoàn sẽ ủng luật quy định mức lương tối thiểu và bảo vệ quyền đàm phán tập thể. |
By contrast, labor unions, energized by the Wagner Act, signed up millions of new members and became a major backer of Roosevelt's reelections in 1936, 1940 and 1944. Ngược lại, các công đoàn, được thêm năng lực nhờ vào Đạo luật Wagner, đã ký tên hàng triệu thành viên mới và trở thành lực lượng hậu thuẫn lớn cho các cuộc tái tranh cử của Roosevelt vào năm 1936, 1940 và 1944. |
Salinas also introduced strict price controls and negotiated smaller minimum wage increments with the labor union movement under the aging Fidel Velázquez with the aim of curbing inflation. Salinas cũng đã áp dụng việc kiểm soát chặt chẽ giá cả và tăng lương tối thiểu từng mức nhỏ qua đàm phán với công đoàn lao động nhằm mục đích kiềm chế lạm phát. |
In 2014, the International Trade Union Confederation graded the U.S. a 4 out of 5+, its third-lowest score, on the subject of powers and rights granted to labor unions. Năm 2014, Liên hiệp công đoàn thương mại quốc tế chấm điểm Mỹ thứ 4 trên 5+, mức thấp thứ 3 về việc bảo đảm quyền lợi cho công đoàn lao động. |
In Congress, Nixon supported the Taft–Hartley Act of 1947, a federal law that monitors the activities and power of labor unions, and he served on the Education and Labor Committee. Trong Quốc hội, Nixon ủng hộ Đạo luật Taft–Hartley năm 1947, một luật liên bang nhằm giám sát các hoạt động và năng lực của các công đoàn lao động, và phục vụ trong Ủy ban Giáo dục và Lao động của Hạ nghị viện. |
Other important issues for labor unions include supporting industrial policy (including protectionism) that sustains unionized manufacturing jobs, raising the minimum wage and promoting broad social programs such as Social Security and universal health care. Những vấn đề khác mà các nghiệp đoàn quan tâm là chính sách công nghiệp (trong đó có chế độ bảo hộ mậu dịch) nhằm duy trì việc làm cho đoàn viên trong công nghiệp chế tạo, nâng cao mức lương tối thiểu, và phát triển các chương trình xã hội như an sinh xã hội, và chăm sóc sức khỏe phổ quát. |
Media, political parties, religious organizations and labor unions are not allowed to exist without official sanction and oversight or to take actions that the government or the Communist Party consider contrary to their policies. Báo chí, các đảng chính trị, các tổ chức tôn giáo, và công đoàn lao động không được phép hoạt động nếu không có sự chấp thuận và giám sát, cũng như không được thực hiện những điều mà chính quyền hay Đảng Cộng Sản cho là đi ngược lại đường lối của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labor union trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới labor union
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.