knuckle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knuckle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knuckle trong Tiếng Anh.
Từ knuckle trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuỷ, cốc, khớp nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knuckle
khuỷverb |
cốcnoun |
khớp nốiverb |
Xem thêm ví dụ
I mean, bare knuckles, nobody throws a lot. Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều. |
I blinked, saw I was still biting down on my fist, hard enough to draw blood from the knuckles. Tôi chớp chớp mắt, thấy mình vẫn còn đang cắn nắm đấm, mạnh đến bật máu từ những đốt ngón tay. |
Mike’s high priests group leader, while driving along with them in his pickup truck, said he had white knuckles from driving so fast. Vị lãnh đạo nhóm thầy tư tế thượng phẩm của Mike, trong khi lái xe cùng Mike trong xe tải riêng của ông, nói là những khớp xương tay của ông trắng đi vì ông lái xe quá nhanh. |
Give me 60 pushups on your knuckles. Hít đất 60 cái trên khớp ngón tay. |
The drink, moose knuckle. Tôi nói tên đồ uống ấy, ông thần. |
Us, we're the knuckles. Còn chúng ta là khớp tay. |
On October 19 in a letter to England with directions for repeating the experiment, Franklin wrote: When rain has wet the kite twine so that it can conduct the electric fire freely, you will find it streams out plentifully from the key at the approach of your knuckle, and with this key a phial, or Leyden jar, may be charged: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, and all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe or tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated. Ngày 19 tháng 10 trong một bức thư gửi tới Anh để hướng dẫn thực hiện lại thí nghiệm đó, Franklin đã viết: "Khi mưa đã làm ướt sợi dây diều tới mức nó có thể dẫn điện tự do, bạn sẽ thấy nó phát ra thành tia lửa điện từ chiếc chìa khóa khi để khuỷu tay gần lại, và nếu chiếc khóa đó là một lọ nhỏ, hay một bình Leiden, nó có thể tích điện: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, và all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe hoặc tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated." |
Crabbe stopped laughing and started rubbing his knuckles in a menacing way. Crabbe ngừng cười, bắt đầu xoa nắm đấm của nó với vẻ đe dọa. |
There was a murder or two almost every Saturday night in our neighborhood, and knives and brass knuckles were standard equipment for the young hotheads on the prowl." Mỗi đêm thứ Bảy hầu như đều có một hay hai vụ giết người, dao và quả đấm sắt là những "vật bất ly thân" của nhiều thanh niên khi đi chơi lòng vòng trong thành phố." |
I know they're knuckle head, but I need them to want to live like me, you get it? Con biết họ đần độn, nhưng con cần họ sống như con, bố hiểu không? |
Mary Brown tries to rescue Paddington but struggles to open the locked carriage; she is soon assisted by Knuckles and the other inmates, who have had a change of heart and decide to help Paddington as promised. Bà Mary Brown cố gắng cứu chú nhưng không thể mở cái toa bị khóa, bà được giúp đỡ bởi Knuckles và những bạn tù, người đã đổi ý và quay lại giúp Paddington như đã hứa. |
The one with the dried lips, big forehead, and ashy knuckles? Cáo gã với đôi môi nức nẻ và cái đầu to đấy. |
You put the man into a bare-knuckle boxing match. Mày bảo nó đi đánh nhau tay không đeo găng |
I'll bite it off at the knuckle. Tôi sẽ giết các người. |
Seems like a man with busted knuckles didn't need arthritis, don't it? Cũng như một người bị trật khớp rồi thì đâu cần bệnh viêm khớp làm gì, phải không? |
Yeah,'cause I owe you a knuckle sandwich. Có, vì tôi nợ anh món bánh trật khớp. |
Evans defeated Daron Smythe for the Pro Wrestling Express (PWX) Brass Knuckles Championship on April 2, 2005. Evans từng đánh bại Daron Smythe rồi có được chức vô địch Pro Wrestling Express (PWX) và Brass Knuckles Championship vào ngày 2/2 năm 2005. |
Keep him in Knuckle-12 till my say. Giữ nó ở K-12 đến khi tôi ra lệnh. |
The promotion of weapons includes guns, gun parts or hardware, ammunition, bombs, knives, throwing stars and brass knuckles. Các sản phẩm được xem là vũ khí bao gồm súng, bộ phận hoặc phần cứng của súng, đạn dược, bom, dao, phi tiêu hình ngôi sao và nắm đấm thép. |
Brass knuckles. Tay gấu. |
Osbourne has over 15 tattoos, the most famous of which are the letters O-Z-Z-Y across the knuckles of his left hand. Osbourne có hơn 15 hình xăm, nổi tiếng nhất là dòng chữ O-Z-Z-Y chạy ngang các khớp ngón tay trên bàn tay trái. |
The lines must be perfectly straight, or five raps on your knuckles. Các đường thẳng phải thật thẳng, nếu không sẽ bị đánh 5 lần vào khớp tay. |
Interestingly, the Greek verb Paul used here is derived from the word for “knuckles.” Điều đáng chú ý là động từ Hy Lạp Phao-lô dùng ở đây ra từ chữ gốc có nghĩa là “khớp ngón tay”. |
It's bare-knuckle up here. Bắt tay vào việc thôi. |
On June 11, Venom defeated Evans for the Brass Knuckles Championship. Ngày 11/6, Venom đánh bại Evans rồi có được chức vô địch Brass Knuckles Championship. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knuckle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knuckle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.