kettle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kettle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kettle trong Tiếng Anh.
Từ kettle trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấm, ấm đun nước, ấm nước, Ấm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kettle
ấmnoun (vessel for boiling a liquid or cooking food) The kettle is boiling. Ấm nước đang sôi. |
ấm đun nướcnoun Now, I looked at a number of kettles available on the market, Bây giờ, hãy thử nhìn vào số lượng ấm đun nước được bán ra trên thị trường |
ấm nướcnoun The kettle is boiling. Ấm nước đang sôi. |
Ấm nướcverb (appliance for boiling water) The kettle is boiling. Ấm nước đang sôi. |
Xem thêm ví dụ
Kahawa chungu , or " bitter coffee " , is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men , according to Reuters . Theo Reutern , Kahawa chungu , hay cafe đắng , là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu . |
I'll have to get the old kettle to boiling and... Ơ, để tôi đi đốt lửa nấu sôi nước và... |
Grandma stood by the brass kettle and with the big wooden spoon she poured hot syrup on each plate of snow. Bà nội đứng bên chiếc chảo đồng và với chiếc muỗng gỗ, bà rót si-rô nóng lên từng đĩa tuyết. |
I'll put the kettle on. Tôi sẽ đặt ấm nước. |
Go and put the kettle on. Đi đặt nước đi |
The kettle's boiling. Ấm nước đang sôi. |
It's a kettle. Một cái ấm đun nước. |
The sergeant major shook hands , and taking the proffered seat by the fire , watched contentedly while his host got out whisky and tumblers and stood a small copper kettle on the fire . Ông thượng sĩ bắt tay xong thì ngồi ngay vào chiếc ghế được mời ngay cạnh lò sưởi , tỏ vẻ khoan khoái trong khi người chủ nhà mang ra một chai uýt-xki , vài chiếc ly và đặt một ấm đồng nhỏ trên bếp lửa . |
All of this extra water that's being boiled requires energy, and it's been calculated that in one day of extra energy use from boiling kettles is enough to light all of the streetlights in England for a night. Và tất cả lượng nước sôi bị đun dư này vẫn tiêu tốn năng lượng, và nếu tính kỹ ra sẽ thấy lượng năng lượng tiêu thụ dư ra từ việc đun nước bằng thứ này đủ để thắp sáng toàn bộ bóng đèn đường suốt một đêm ở Anh quốc |
And certainly there was a most extraordinary noise going on within -- a constant howling and sneezing, and every now and then a great crash, as if a dish or kettle had been broken to pieces. Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh. |
So this kettle here is an example of one where it actually has two reservoirs. Do vậy, thử nhìn vào ấm nước mẫu này Nó có 2 ngăn chứa |
Then one of their children accidentally fell into a boiling kettle and died of severe burns. Rồi một đứa con của họ ngã vào nồi nước sôi và chết vì bị phỏng. |
The electric kettle is busted. Cái này lại hỏng mất rồi để tôi xem |
A short distance upstream are Upper Falls, dropping 25 feet (7.6 m), and Devil's Kettle Falls. Một khoảng cách ngắn thượng nguồn là Thác thượng, đổ xuống độ cao 25 foot (7,6 m), và Thác Ấm của quỷ. |
She filled her oil pot , went back to the kitchen , and , having lit her lamp , went again to the oil jar and filled a large kettle full of oil . Cô đổ đầy dầu vào chậu , quay lại nhà bếp và bật sáng đèn lên , đi đến vại dầu lần nữa và đổ đầy dầu vào cái ấm lớn . |
I guess there really is a kettle for every pot. Tôi đoán là nó khá xấu hổ. |
Well, that's the pot calling the kettle black. Ma men như anh mà cũng bày đặt nói thế với tôi à. |
So imagine if you designed kettles, you actually found a way to solve these system failures, because this is a huge amount of pressure on the system, just because the product hasn't thought about the problem that it's going to have when it exists in the world. Hãy hình dung nếu bạn thiết kế ấm đun nước bạn phải vắt óc suy nghĩ tìm ra giải pháp giải quyết "sự thất bại hệ thống" này bởi vì đây thật sự là áp lực rất lớn lên hệ thống của chúng ta chỉ bởi vì sản phẩm được làm ra, không ai để ý về vấn đề này sẽ xuất hiện khi sản phẩm được ra mắt trên thị trường |
In this way, when the pressure in the kettle builds and the whistle goes off, there is no explosion of bitter feelings. Theo cách này, khi những cảm nghĩ bị tổn thương chồng chất thì họ chia sẻ với nhau. |
A gigantic kettle, right? Một cái ấm khổng lồ, phải không ạ? |
It was probably derived from ceramic kettles and wine pots, which were made of bronze and other metals and were a feature of Chinese life for thousands of years. Ấm trà có lẽ bắt nguồn từ những ấm bằng gốm và bình rượu được làm từ đồng và một số kim loại khác, là một biểu trưng cho văn hóa đời sống người Trung Quốc hàng ngàn năm trước. |
Sixty-five percent of Brits admit to over-filling their kettle when they only need one cup of tea. 65% người dân Anh quốc thừa nhận rằng họ nấu hơi nhiều nước hơn số họ cần để pha một tách trà |
You know, kettle, pot, black, all that. Kiểu chó chê mèo lắm lông ấy. |
The minute the ad break comes on, this man has to rush to buy nuclear power from France, because everybody turns their kettles on at the same time. Lúc mà quảng cáo xuất hiện thì anh này phải vắt chân lên cổ chạy mua điện hạt nhân từ Pháp quốc là do, lúc này ai cũng bắt đầu đi đun nước cùng một lúc |
He made this in a giant kettle that Thor had brought. Ægir đã thực hiện điều này trong một két khổng lồ mà Thor mang tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kettle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kettle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.