jungle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jungle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jungle trong Tiếng Anh.
Từ jungle trong Tiếng Anh có các nghĩa là rừng, rừng nhiệt đới, mớ hỗn độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jungle
rừngnoun Hunters living in the dense understorey of the jungle come in all shapes and sizes. Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước. |
rừng nhiệt đớinoun When this thing is running, it's like a jungle in here. Khi những thứ này vận hành, nơi đây sẽ giống như một cánh rừng nhiệt đới. |
mớ hỗn độnnoun |
Xem thêm ví dụ
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
While still working on Lost, Grace and Ian Somerhalder adopted a feral cat named Roo which they found "literally dying" in the jungle on the set. Khi vẫn còn cùng làm việc trong phim Lost, Grace và Somerhalder nhận nuôi một chú mèo được đặt tên Roo sau khi họ tìm thấy chú "đang chết dần, chết mòn" ở khu rừng trên phim trường. |
The Dark Jungle. Khu Rùng Âm U. |
This is the law of the jungle. Đây là luật của khu rừng. |
A large part of this area consists of rugged jungle mountains accessible mainly on foot, as well as beautiful coastal regions accessible by sea. Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. |
At the edge of the jungle, he stopped. Khi đến bìa rừng, nó dừng lại. |
Kirk using the Navajo code in the dense jungles of Bougainville in 1943. Kirk đang sử dụng mật mã Navajo trong khu rừng rậm ở Bougainville vào năm 1943. |
On the 15th of May, in the jungle of Nool, in the heat of the day, in the cool of the pool, he was splashing, enjoying the jungle's great joys, Vào ngày 15 của tháng Năm, trong khu rừng của miền Nool, trong cái oi bức của ban trưa, trong sự mát mẻ của nước hồ, anh voi đang tận hưởng một trong những lạc thú của rừng già. |
He refused to surrender to Australian troops when they occupied German New Guinea, concealing himself in the jungle with a band of approximately 20 soldiers. Ông không đầu hàng quân đội Úc khi họ chiếm đóng New Guinea thuộc Đức, ông trốn trong rừng với một nhóm khoảng 20 binh sĩ. |
On the fringes of the jungle, nests built by large chestnut-colored birds called Montezuma oropendolas hang from the huge trees and sway precariously in the breeze from the lake. Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió. |
What'll you earn in that jungle? Con sẽ kiếm được gì trong khu rừng đó? |
Trapped in a dense jungle, you would need the proper tool —a machete— to clear a path. Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi. |
Video: Narrator: The wild Bonobo lives in central Africa, in the jungle encircled by the Congo River. Video: Vượn Bonobo hoang dã sống trong các cánh rừng giữa châu Phi bao quanh bởi sông Congo. |
The man-cub has left the jungle. Đứa trẻ đã rời khỏi khu rừng. |
It was used to defend machine gun emplacements during the Korean War, American and French jungle patrols used shotguns during the Vietnam War, and shotguns saw extensive use as door breaching and close quarter weapons in the early stages of the Iraq War, and saw limited use in tank crews. Ví dụ như nó được sử dụng để phòng thủ các vị trí đặt súng máy trong cuộc chiến tranh Triều Tiên, các toán quân của Hoa Kỳ và Pháp đã sử dụng chúng để đi tuần trong rừng rậm trong chiến tranh Việt Nam, shotgun cũng thấy được sử dụng như một công cụ phá cửa và các đội đặc nhiệm trong thời gian đầu của chiến tranh Iraq và được thấy sử dụng bởi một số ít trong các đội lái xe tăng. |
When Goodall first arrived, the surrounding hills were covered in jungle. Lần đầu tiên khi Goodall đến đây, những ngọn đồi xung quanh được rừng nhiệt đới bao phủ. |
Don't let me die in a jungle like a goddamned snake. Đừng để tôi chết trong rừng như một con giun, con dế. |
Hunters living in the dense understorey of the jungle come in all shapes and sizes. Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước. |
The jungle? Trong rừng à? |
go on back to the jungle. Về rừng đi. |
They have jungles there, Jeanie. Họ có rừng rậm, Joanie. |
One of Maruyama's men, Lieutenant Keijiro Minegishi, noted in his diary, "I never dreamed of retreating over the same mountainous trail through the jungle we crossed with such enthusiasm... we haven't eaten in three days and even walking is difficult. Trung úy Keijiro Minegishi, người đã tham gia cuộc rút quân này, viết lại trong nhật ký, "Tôi không bao giờ nghĩ rằng mình lại rút lui trên chính con đường núi vượt rừng mà mình đã vượt qua với biết bao phấn khởi... chúng tôi đã không ăn gì suốt ba ngày qua, làm cho thậm chí cả việc đi được cũng trở nên khó khăn. |
By 23 October, Maruyama's forces still struggled through the jungle to reach the American lines. Đến ngày 23 tháng 10, lực lượng của Maruyama vẫn còn đang len lỏi qua rừng rậm để tiến ra vành đai phòng ngự của quân Mỹ. |
The beast of the jungle killing just for his existence is called savage. Con thú rừng giết chết chỉ cho sự tồn tại của mình được gọi là man rợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jungle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jungle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.