jet lag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jet lag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jet lag trong Tiếng Anh.
Từ jet lag trong Tiếng Anh có các nghĩa là mệt nhọc, mỏi mệt, uể oải, mệt mỏi, sự chênh lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jet lag
mệt nhọc
|
mỏi mệt
|
uể oải
|
mệt mỏi
|
sự chênh lệch
|
Xem thêm ví dụ
Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Wow, how was that jet lag? Thế chênh lệch múi giờ thì sao? |
I'm still so tired from jet lag Làm tôi đến thời gian cũng nhầm lẫn |
Jet lag. Lệch múi giờ. |
Must be the jet lag Do lệch múi giờ thôi. |
We're living in a culture of jet lag, global travel, 24- hour business, shift work. Chúng ta đang sống trong nền văn hóa say máy bay do yêu cầu công tác 24giờ/ ngày đổi công tác hay đi du lịch khắp thế giới. |
And the jet lag? Thế còn việc lệch múi giờ? |
Many travelers have experienced the condition known as jet lag, with its associated symptoms of fatigue, disorientation, and insomnia. Nhiều người du hành đã trải qua những điều kiện được gọi là jet lag, với các triệu chứng liên quan đến sự mệt mỏi, mất phương hướng và mất ngủ. |
Melatonin has been used successfully for sleep enhancement in healthy individuals , as well as to reduce feelings of jet lag during global travels . Mê-la-tô-nin được sử dụng thành công để ngủ ngon hơn đối với người khoẻ mạnh , cũng như để làm giảm cảm giác mệt mỏi sau chuyến bay du lịch dài vòng quanh thế giới . |
In cooperation with our biological clock, internal sensors make us feel tired at day’s end and jet-lagged if we have flown across time zones. Cùng với đồng hồ sinh học, các tế bào thụ cảm trong nội tạng khiến chúng ta cảm nhận được sự mệt mỏi vào cuối ngày hoặc giờ ngủ bị xáo trộn khi bay đến những vùng có múi giờ cách biệt. |
A couple of years ago, I took a passage on the Maersk Kendal, a mid-sized container ship carrying nearly 7,000 boxes, and I departed from Felixstowe, on the south coast of England, and I ended up right here in Singapore five weeks later, considerably less jet-lagged than I am right now. Một vài năm trước, tôi tham gia một chuyến đi trên Maersk Kendal một tàu container cỡ trung chở gần 7,000 thùng hàng và tôi khởi hành từ Felixstowe ở bờ biển phía Nam nước Anh và tôi dừng chân ở đây ngay tại Singapore năm tuần sau đó và không bị "jet lag" (cảm giác bị lệch múi giờ) như bây giờ |
You ever have jet lag? Anh đã bao giờ bị hội chứng lệch múi giờ chưa? |
This is why trans-continental jet lag is so severe for some people. Đây là lý do tại sao chênh lệch múi giờ xuyên lục địa lại nghiêm trọng với một số người đến như vậy. |
So Amanda came jet- lagged, she's using the arm, and everything goes wrong. Số là Amnada bị mệt sau chuyến bay cô sử dụng cánh tay và rồi mọi thứ đều hỏng cả. |
Light therapy has been tested for individuals with shift work sleep disorder and for jet lag. Liệu pháp ánh sáng đã được thử nghiệm cho những người bị rối loạn giấc ngủ do ca làm việc và mệt mỏi sau chuyến bay dài. |
Jet lag. Jet lag. |
Some positive results have been shown in helping jet lag and night shift workers . Một số kết quả tích cực cho thấy mê - la-tô-nin có thể giúp giảm mệt mỏi sau một chuyến bay dài và các công nhân ca đêm . |
It's jet lag. Đó gọi là mệt mỏi khi thay đổi nhịp sinh học. |
You've got all jet-lagged, have you? Anh bị trái múi giờ, đúng không? |
And then, of course, tens of millions of people suffer from jet lag. Và còn nữa, tất nhiên, hàng chục triệu người phải chịu đựng mất ngủ do lệch múi giờ, "jet lag". |
So who here has jet lag? Vì vậy, những bạn ở đây ai đã từng bị "jet lag" nào? |
Now, this building had to receive two and a half thousand really highly strung thoroughbred horses that were coming off long-haul flights, highly jet-lagged, not feeling their finest. Giờ đây, tòa nhà này đã phải tiếp nhận 2500 chú ngựa thuần chủng dễ bị kích động sau các chuyến bay đường dài, choáng váng vì lệch múi giờ, trong tình trạng sức khỏe không tốt. |
Sometimes , insomnia only lasts a few days and goes away on its own , especially when the insomnia is tied to an obvious temporary cause , such as stress over an upcoming presentation , a painful breakup , or jet lag . Đôi khi chứng mất ngủ chỉ kéo dài trong một vài ngày và có thể tự hết , nhất là khi gắn liền với một nguyên nhân tạm thời rõ ràng nào đó , chẳng hạn như căng thẳng vì một buổi thuyết trình sắp tới , chuyện tình cảm đổ vỡ gây tổn thương , đau khổ , hoặc tình trạng mệt mỏi sau một chuyến bay dài . |
Travel across time zones illustrates the ability of the human biological clock to adjust to the local time; a person will usually experience jet lag before entrainment of their circadian clock has brought it into sync with local time. Du hành qua các vùng thời gian cho thấy khả năng của đồng hồ sinh học của con người điều chỉnh với thời gian địa phương; một người thường trải qua jet lag bị trễ máy bay trước khi sự điều chỉnh đồng hồ sinh học hàng ngày của họ đồng bộ hóa với thời gian địa phương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jet lag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jet lag
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.