islet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ islet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ islet trong Tiếng Anh.
Từ islet trong Tiếng Anh có các nghĩa là hòn đảo nhỏ, mảnh đất hiu quạnh, vùng cách biệt, Đảo nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ islet
hòn đảo nhỏnoun (small island) Gavdos (or Cauda) —an islet under the belly of Crete with only 38 inhabitants— is considered to be the southernmost point of Europe. Gavdos (hay Cauda)—một hòn đảo nhỏ nằm phía dưới đảo Crete chỉ vỏn vẹn 38 cư dân—được xem là một điểm cực nam Âu Châu. |
mảnh đất hiu quạnhnoun |
vùng cách biệtnoun |
Đảo nhỏnoun (very small island) Small islets serve as resting places for fur seals and sea lions Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển |
Xem thêm ví dụ
Jobs had an islet cell neuroendocrine tumor , a rare form of the disease . Jobs bị một khối u tế bào thần kinh nội tiết nhỏ , đây là một dạng bệnh hiếm gặp . |
These are represented by a small chapel at the Peryn Monastery (1230s) and St. Nicholas' on the Lipnya Islet (1292, also notable for its 14th-century frescoes). Các đại diện tiêu biểu là nhà thờ nhỏ ở Peryn (thập niên 1230) và nhà thờ St Nicholas trên đảo Lipnya (1292, cũng đáng chú ý vì các bích họa thế kỷ 14 của nó). |
Along the way, Ticonderoga's air group got in a little live-ammunition practice on 17 May, when they struck the Japanese forces isolated on Taroa and the other islets of Maleolap Atoll. Trên đường đi, các đội bay của Ticonderoga có dịp thực tập bắn đạn thật vào ngày 17 tháng 5, khi họ ném bom bắn phá lực lượng Nhật Bản bị cô lập trên đảo Taroa và các đảo nhỏ khác thuộc đảo san hô Maloelap. |
THE Marshall Islands consist of over 1,200 islands and islets, most rising no more than a few feet above sea level. QUẦN ĐẢO Marshall gồm hơn 1.200 hòn đảo lớn nhỏ, đa số có độ cao không quá sáu mét so với mặt biển. |
The observation that stem cells, as master cells, could give rise to a whole variety of different cell types -- heart cells, liver cells, pancreatic islet cells -- captured the attention of the media and the imagination of the public. Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng. |
The island is home to nearly half of Penang's population; the city of George Town, which covers the island and the five outlying islets, is Malaysia's second largest city by population. Hòn đảo này là nơi sinh sống của gần một nửa dân số Penang; thành phố George Town, nằm trên đảo và năm hòn đảo xa xôi, là thành phố lớn thứ hai của Malaysia theo dân số. |
There are about 30 separate reefs and atolls, twelve being wholly submerged or drying only during low tide, and 18 others with a total of about 51 islets and cays (18 alone on the atoll Lihou Reef), some of which are vegetated. Có khoảng 30 đá ngầm và đảo san hô vòng riêng biệt, 12 trong số đó hoàn toàn chìm dưới mặt biển hay chỉ nổi khi thủy triều xuống, và 18 đá ngầm và đảo san hô vòng còn lại gồm tổng cộng 51 hòn đảo nhỏ (trong đó đá ngầm Lihou có 18), một vài đảo có thực vật sinh trưởng. |
"5th ODI: West Indies v England at Gros Islet, Apr 3, 2009". Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009. ^ “5th ODI: West Indies v England at Gros Islet, Apr 3, 2009”. |
Vancouver named the islands "The Snares" because he considered them a shipping hazard; an islet east of the Western Chain bears the name Vancouver Rock, and the second largest island is named after Broughton. Vancouver đặt tên cho hòn đảo này là "Snares" (những cạm bẫy) bởi vì ông coi đó là mối nguy hiểm trong cuộc hành trình, một hòn đảo nhỏ phía đông của chuỗi đảo Tây Chain mang tên Vancouver Rock, và nó là hòn đảo lớn thứ hai được đặt tên sau đảo Broughton. |
The 45 islands and islets of the archipelago form a total land area of 50 square miles (130 km2). Tổng số 45 đảo của quần đảo Cuyo có diện tích đất là 50 dặm vuông Anh (130 km2). |
At a time when European sailors often clung to shore in fear of plunging off the edge of a flat earth, Pacific mariners were apparently making long mid-ocean crossings between relatively tiny islets. Vào thời mà các thủy thủ Châu Âu đang còn lái tàu gần bờ vì sợ bị rơi ra ngoài mặt phẳng trái đất, các thủy thủ ở Thái Bình Dương dường như đã thực hiện những cuộc hành trình dài giữa đại đương đến các hòn đảo nhỏ. |
The original Spanish name of the islets is normally used for the geological formations, hence, Parece Vela megamullion, Parece Vela ridge, Parece Vela rift or Parece Vela basin. Tên tiếng Tây Ban Nha của các đảo này được dùng để đặt cho hệ tầng, Parece Vela megamullion, sống núi Parece Vela, rift Parece Vela hay bồn trũng Parece Vela. |
On March 31, Marines of the Fleet Marine Force Amphibious Reconnaissance Battalion landed without opposition on Keise Shima, four islets just 8 mi (13 km) west of the Okinawan capital of Naha. Ngày 31 tháng 3, lính thủy đánh bộ thuộc tiểu đoàn trinh sát đã đổ bộ lên bờ mà không gặp phải bất cứ sự kháng cự nào tại Keise Shima, 4 hòn đảo nhỏ cách 8 dặm (13 km) phía tây thủ phủ Okinawa là Naha. |
Facilities are spread right across the island, with the airport close to the northernmost village of Tekawa, the boat channel and wharf at the southern islet of Tabuarorae, the Junior Secondary School located between Otowae and Aiaki, and the main Council offices located between Temao and Buariki. Các cơ sở hạ tầng trải dài khắp đảo, với sân bay nằm gần ngôi làng đầu phía bắc Tekawa, bến tàu và cầu tàu ở tiểu đảo phía nam Tabuarorae, và Trường cấp hai nằm giữa Otowae và Aiaki, và văn phòng Hội đồng ở giữa Temao và Buariki. |
The name Drottningholm (literally meaning "Queen's islet") came from the original renaissance building designed by Willem Boy, a stone palace built by John III of Sweden in 1580 for his queen, Catherine Jagellon. Tên Drottningholm (có nghĩa đen là "Hòn đảo Nữ hoàng") đến từ Cung điện Phục hưng ban đầu được thiết kế bởi Willem Boy, một công trình bằng đá được xây dựng bởi John III vào năm 1580 dành tặng cho hoàng hậu Catherine Jagellon. |
For example, if you use your imagination, you will see that Hon Ga Choi, Fighting Cock Islet, does look like two cocks fighting. Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau. |
Her Marine escort secured the channel islets at the entrance of Majuro Lagoon on the night of 30 to 31 January 1944 and later took the islands on the east side of Kwajalein Lagoon. Lực lượng Thủy quân Lục chiến đã chiếm đóng các đảo nhỏ thuộc lối ra vào vũng biển Majuro trong đêm 30-31 tháng 1 năm 1944, và sau đó chiếm các đảo về phía đông vũng biển Kwajalein. |
The islets expose serpentinized abyssal mantle peridotite and kaersutite-bearing ultramafic mylonite atop the world's highest and yet only second largest megamullion (after the Parece Vela megamullion under Okinotorishima in the Pacific Ocean). Các đảo nhỏ lộ ra lớp vỏ bọc đáy ao và periotit đáy amiăng đen trên đỉnh cao nhất thế giới và lớn thứ hai trên thế giới (sau megamullion Parece Vela dưới Okino Tori-shima ở Thái Bình Dương). |
The atoll consists of two main islands: Eanikai in the north, Nuguti in the south, and several smaller islets in between along the eastern rim of the atoll. Đảo này gồm hai đảo chính: Eanikai ở phía bắc, Nuguti ở phía nam, và vài đảo nhỏ dọc theo rìa đông của đảo. |
The group is composed of seven small, sharp-peaked islets and rocks visible about 24 miles (39 km) in clear weather. Nhóm này bao gồm bảy đảo nhỏ, các đảo đá có thể nhìn thấy khoảng 24 dặm (39 km) trong thời tiết rõ ràng. |
The combined islets of Otoae and Aiaki are now easily accessible after the construction of a causeway from Temao to Aiaki. Các cụm tiểu đảo Otoae và Aiaki hiện tại có thể tiếp cận dễ dàng nhờ vào các đường đắp cao được xây dựng từ Temao đến Aiaki. |
By the 8th or 9th century, islet construction had started, with construction of the distinctive megalithic architecture beginning 1180–1200 AD. Vào thế kỷ thứ 8 hoặc 9, quá trình xây dựng thành phố bắt đầu với việc xây dựng một kiến trúc bằng đá khối cực kỳ đặc biệt vào năm 1180-1200. |
While the Great Barrier Reef with its islands and cays belong to Queensland, most reefs and islets east of it are part of the Coral Sea Islands Territory. Trong khi Rạn san hô Great Barrier cùng với các đảo của nó thuộc về bang Queensland, thì phần lớn các vỉa san hô và các đảo nhỏ ở phía đông của biển này thuộc về Lãnh thổ Quần đảo Biển San hô (Coral Sea Islands Territory). |
The Islets of Granada are rich in tropical plants and wildlife. Quần đảo Granada là vùng giàu các loài cây nhiệt đới và động vật hoang dã. |
The twenty-six atolls of Maldives' encompass a territory featuring 1,192 islets, two hundred and fifty islands of which are inhabited. Hai mươi sáu đảo san hô của Maldives bao vòng quanh một lãnh thổ gồm 1.192 đảo nhỏ, khoảng hai trăm đảo trong số này có các cộng đồng địa phương sinh sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ islet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới islet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.