irreproachable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irreproachable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irreproachable trong Tiếng Anh.

Từ irreproachable trong Tiếng Anh có nghĩa là không thể chê trách được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irreproachable

không thể chê trách được

adjective

Xem thêm ví dụ

12 The irreproachable God has purposed to ward off all possibility of being charged with negligence, of having failed to give due warning to the endangered ones.
12 Đức Chúa Trời không chỗ trách được đã nuôi ý-định không để cho ai có cớ chỉ-trích Ngài là chểnh-mảng, tức không báo-nguy cho những ai đang ở trong vòng nguy-hiểm.
This is the rendering of a Greek term meaning “not able to be taken hold of, irreproachable, beyond reproach.”
Đây là cách dịch một từ Hy Lạp có nghĩa là “không thể bắt lỗi được, không thể chê trách được, không thể khiển trách được”.
“We have testimony to their blameless lives, to their irreproachable morals, to their good citizenship, and to their Christian graces.”
Chúng ta có bằng chứng là họ có nếp sống không thể khiển trách được, có nền đạo đức không ai chê bai được, và họ là những công dân tốt, xứng danh là tín đồ đạo Gia-tô”.
A HIGH-SCHOOL teacher in Spain wrote: “For more than a hundred years, Jehovah’s Witnesses have demonstrated true solidarity, irreproachable honesty and, above all, indestructible faith.”
MỘT thầy giáo trường trung học ở Tây Ban Nha viết: “Hơn một trăm năm qua, Nhân Chứng Giê-hô-va đã biểu hiện tinh thần đoàn kết thật sự, tính trung thực không chê trách được, và trên hết là một đức tin bất diệt”.
She’s a devoted, obedient, and irreproachable wife.
Trái lại bà là một người vợ chung thủy, nhu mì và không thể chê trách.
They keep on guard and are alert to situations that could hamper their Christian activities, while they remain irreproachable in all things.
Họ tiếp tục cảnh giác đề phòng những tình thế có thể gây trở ngại cho hoạt động của họ, trong khi họ giữ mình không chỗ trách được trong mọi sự.
Five years of irreproachable conduct in the hope of promotion to lieutenant.
Năm năm hạnh kiểm không chê được với hy vọng được thăng chức lên trung úy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irreproachable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.