inventive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inventive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventive trong Tiếng Anh.
Từ inventive trong Tiếng Anh có các nghĩa là để sáng tạo, có tài phát minh, có tài sáng chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inventive
để sáng tạoadjective and offer to our children the possibility to invent a new story, và trao cho con cái chúng ta cơ hội để sáng tạo ra một câu chuyện khác, |
có tài phát minhnoun |
có tài sáng chếnoun |
Xem thêm ví dụ
Freak Out! is the debut record by the American rock band the Mothers of Invention, released June 27, 1966 on Verve Records. Freak Out! là album phòng thu đầu tay của ban nhạc người Mỹ The Mothers of Invention, được phát hành ngày 27 tháng 6 năm 1966 qua Verve Records. |
The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick. Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick. |
But nothing has been invented that enables me to walk, until now. Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ. |
We don't need to invent solutions because we have them -- cash flow loans based in income rather than assets, loans that use secure contracts rather than collateral, because women often don't own land. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Groups of Masoretes in Babylon and Israel invented signs to be placed around the consonants to indicate accents and proper pronunciation of vowels. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
Wealth has come, ... [and] the world is filled with ... inventions of human skill and genius, but ... we are [still] restless, unsatisfied, [and] bewildered. Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... . |
And so the Victorians were trying to live through and simultaneously invent a whole new scale of living: this scale of living that we, you know, now call "metropolitan living." Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết. |
It was invented to bridge the gap between creative physical and conceptual exploration. Nó được phát minh ra để thu hẹp khoảng cách giữa vật lý sáng tạo và khám phá khái niệm. |
People confuse, in my view, the order of the invention of the tools with the order in which they should use them for teaching. Theo tôi thì người ta lầm lẫn thứ tự của việc phát minh ra công cụ và thứ tự của việc dùng chúng trong giảng dạy. |
In 1825 he invented a differential galvanometer for the accurate measurement of electrical resistance. Năm 1825 ông đã phát minh ra một điện kế khác để đo chính xác điện trở. |
I've invented this brilliant new program that is much, much better than Microsoft Outlook." Tôi đã phát minh ra chương trình mới tuyệt vời này nó tốt hơn rất rất nhiều so với Microsoft Outlook." |
Named in Time magazine's list of the 100 Most Important People of the 20th century, Berners-Lee has received a number of other accolades for his invention. Được vinh danh trong danh sách 100 người quan trong nhất thế kỷ 20 của tạp chí Time, Berners-Lee đã nhận được một số lượng các giải thưởng khác cho phát minh của mình. |
Discoveries and inventions at these universities have resulted in spin-offs worth hundreds of millions to local economies: the discovery of graphene at the University of Manchester produced the National Graphene Institute and the Sir Henry Royce Institute for Advanced Materials, while robotics research at the University of Sheffield led to the development of the Advanced Manufacturing Park. Các khám phá và phát minh trong các đại học này có kết quả là giá trị lợi ích phụ hàng trăm triệu cho kinh tế địa phương: khám phá graphen tại Đại học Manchester tạo ra Viện Graphene Quốc gia và Viện Sir Henry Royce về Vật liệu tiên tiến, trong khi nghiên cứu người máy tại Đại học Sheffield dẫn đến phát triển Công viên Chế tạo Tiên tiến. |
And so the Shah invents an Iranian history, or a return to Iranian history, that puts him in the center of a great tradition and produces coins showing himself with the Cyrus cylinder. Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus. |
I was just using you to get your invention. Ta chỉ lợi dụng mi....... để lấy cái máy |
Well, that is spoken like a true worthless leech, who, by the way still has not helped me steal this year's winning invention. ? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể... |
He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull". Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con". |
I had to have your invention. Nên ta phải độc chiếm phát minh của mi |
We'll invent bullshit drink names for the booze and keep it off the menu. Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấu nó khỏi menu. |
Language as we know is a human invention. Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại. |
Instead, we break the problem up into bits and invent a number of partial theories. Thay vì thế, chúng ta phân bài toán thành từng phần và từ đó phát minh ra nhiều lý thuyết có tính chất riêng phần. |
In some scrolls, certain letters were freely added to indicate vowel sounds, since vowel points had not yet been invented. Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra. |
Said it was his own invention. Cho biết họ đã phát minh của mình. |
The earliest version of the CRT was known as the "Braun tube", invented by the German physicist Ferdinand Braun in 1897. Các phiên bản sớm nhất của CRT được biết đến như "ống Braun" được phát minh bởi nhà vật lý học người Đức Ferdinand Braun vào năm 1897. |
The battery was invented about 200 years ago by a professor, Alessandro Volta, at the University of Padua in Italy. Bộ ắc quy đã được chế tạo cách đây 200 năm do một giáo sư, Alessandro Volta, ở trường đại học Padua nước Ý |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inventive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.