instrumentation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instrumentation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instrumentation trong Tiếng Anh.
Từ instrumentation trong Tiếng Anh có các nghĩa là instrumentality, sự phối dàn nhạc, việc làm, Nhạc hòa tấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instrumentation
instrumentalitynoun |
sự phối dàn nhạcnoun |
việc làmnoun How can prayer lead us to be instruments in the Lord’s hands? Làm thế nào việc cầu nguyện có thể dẫn dắt chúng ta đến việc làm công cụ trong tay của Chúa? |
Nhạc hòa tấunoun (particular combination of musical instruments employed in a composition) an instrumental rock band. một ban nhạc hòa tấu rock (rock instrumental) |
Xem thêm ví dụ
Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success. Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn. |
The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel. Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal. |
The power of Abish’s conversion and testimony was instrumental in changing an entire society. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Your body is the instrument of your mind and a divine gift with which you exercise your agency. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Did they have to bury their dreams of even bigger instruments? Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn? |
Her money was instrumental in the funding of the Palomar Observatory during the Great Depression. Dorothy đã tài trợ chi phí cho đài thiên văn Palomar trong thời kỳ Đại suy thoái. |
We get angry, we become frustrated, we berate ourselves and others—and when we do, we cannot be the conduit of love we need to be if we are to become an instrument in Heavenly Father’s hands. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
With the advent of specialized instruments and microsurgery, attempts at reversal have been more successful. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
+ When the burnt offering started, the song of Jehovah started and also the trumpets, following the direction of the instruments of King David of Israel. + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
The ottavino could be removed and placed on top of the virginal, making, in effect, a double manual instrument. Các ottavino có thể được gỡ bỏ và được đặt trên virginal, giống như một nhạc cụ đôi. |
21 So if anyone keeps clear of the latter ones, he will be an instrument* for an honorable use, sanctified, useful to his owner, prepared for every good work. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
How Can I Be an Instrument in the Hands of God in Helping Others Prepare? Tôi Có Thể Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế trong Việc Giúp Đỡ Những Người Khác Chuẩn Bị Như Thế Nào? |
A favorite wind instrument of the Israelites was the flute. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
It is a vocal mix of the instrumental track "C.U.B.A", which was released on Beatport on 21 July 2014. Đây là phiên bản có lời của bản nhạc "C.U.B.A" được phát hành trên Beatport vào ngày 21 tháng 7 năm 2014. |
You can’t come to an understanding of spiritual truth with instruments that are unable to detect it. Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó. |
Having such conviction, they have proved to be instruments in the hands of the Most High God. Với sự tin chắc đó, họ tỏ ra là những công cụ trong tay Đức Chúa Trời Chí Cao. |
A prominent instrument in their evangelizing work has been the Watchtower magazine. Công cụ quan trọng của họ là tạp chí Tháp Canh. |
Older models can be used to calibrate objects weighing up to a maximum of approximately 100 g, whereas the latest instruments can work stably with test objects weighing over 500 g. Các mô hình cũ hơn có thể được sử dụng để hiệu chuẩn các đối tượng có trọng lượng lên đến tối đa khoảng 100 g, trong khi các thiết bị mới nhất có thể hoạt động ổn định với các đối tượng thử có trọng lượng trên 500 g . |
MainStage 2 by Apple also includes 40 built-in instruments – including synths, vintage keyboards, and a drum machine – to use in GarageBand. MainStage 2 của Apple bao gồm 40 công cụ tích hợp sẵn - bao gồm synths, bàn phím cổ điển, và cái trống - để sử dụng trong GarageBand. |
These two sisters were instrumental in organizing a group of Kingdom publishers in a town where there is no congregation. Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh. |
When we receive promptings regarding God’s children, if we write down the thoughts and inspiration we receive and then obey it, God’s confidence in us increases and we are given more opportunities to be instruments in His hands. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
Vibration calibrators are most often used for testing and checking vibration sensors and measuring instruments at the site of their operation and are, therefore, usually transportable and battery operated. Bộ hiệu chuẩn rung thường được sử dụng để thử nghiệm và kiểm tra cảm biến rung và dụng cụ đo tại vị trí hoạt động của chúng và do đó, thường vận chuyển và hoạt động bằng pin. |
" Over the past century these instruments have destroyed the purchasing power of investors in many countries , even as these holders continued to receive timely payments of interest and principal . " Trong thế kỷ trước , những công cụ này đã giết chết sức mua của nhà đầu tư ở nhiều quốc gia , thậm chí cả khi những người nắm giữ vẫn tiếp tục được nhận lãi và gốc theo kỳ hạn " . |
Far from being idolized, the instrument on which Jesus was impaled should be viewed with revulsion. Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
How does the eye compare to man-made instruments? Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instrumentation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instrumentation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.