inn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inn trong Tiếng Anh.
Từ inn trong Tiếng Anh có các nghĩa là quán trọ, khách sạn, khách sạn nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inn
quán trọnoun (lodging) Then they went slowly down the road until they came to an inn, or small hotel. Rồi ông chầm chậm đi cho đến khi tới một quán trọ, tức một khách sạn nhỏ. |
khách sạnnoun (lodging) Find a local inn, or B and B nearby. Đi tìm khách sạn, hay nhà nghỉ nào đó. |
khách sạn nhỏnoun Then they went slowly down the road until they came to an inn, or small hotel. Rồi ông chầm chậm đi cho đến khi tới một quán trọ, tức một khách sạn nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Will you describe what happened at the Mariner's Inn? Anh có thể mô tả sự việc ở quán Mariner's Inn hôm đó không? |
The Happy Inn, right? Anh từng nói là ở khách sạn Duyệt Lai. |
The first courthouse was housed in the Barley Sheaf Inn. Tòa nhà tòa án và chính quyền đầu tiên được đặt trong Barley Sheef Inn. |
To exclude possible effects of climate from the study, some stock was reared at Glen Innes in northern New South Wales and at Hamilton, Victoria. Để loại trừ các tác động có thể có của khí hậu từ nghiên cứu, một số gia súc được nuôi tại Glen Innes ở miền bắc New South Wales và tại Hamilton, Victoria. |
But I do suggest that he stay away from the Southfork Inn's spicy bisque for a while. Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian. |
Albaching lies in the Alpine foothills, approximately 45 km east of Munich, 30 km south of Erding, 40 km south-west of Mühldorf am Inn, 12 km north-east of Wasserburg am Inn, 38 km north of Rosenheim und 13 km north-east of Ebersberg. Albaching nằm ở vùng dưới dãy núi Alpen (Alpenvorland), cách München khoảng 45 km ở phía Đông, 30 km về phía Nam của Erding, 40 km về phía Tây nam của Mühldorf, 12 km về phía Tây bắc của Wasserburg am Inn, 38 km về phía Bắc của Rosenheim và 13 km về hướng Đông bắc của Ebersberg. |
Eager and nosy for some personal details, the host of the Inn proposes a competition: whoever tells the best tale will be treated to dinner. Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối. |
The inn is built on a low hill . Quán trọ được xây trên một ngọn đồi thấp . |
Welcome to the Travel Inn. Nhà nghỉ Travel Inn. |
Then they went slowly down the road until they came to an inn, or small hotel. Rồi ông chầm chậm đi cho đến khi tới một quán trọ, tức một khách sạn nhỏ. |
Moved with pity, he dressed the wounds of the injured Jew, took him to an inn, and provided for his further care. Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm. |
The Inn is the only river originating in Switzerland that ends in the Black Sea (via the Danube). Sông Inn là con sống duy nhất bắt nguồn từ Thụy Sĩ lại chảy ra Biển Đen (qua sông Donau). |
An inn gave us food and lodging and would accept no payment. Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ ở mà không lấy tiền. |
Stephenson was born in Wylam in Northumberland in 1781, but he lived the last 10 years of his life in Chesterfield, often bringing visitors to Crich to see the mineral railway and take refreshment in one of the village inns. Huynh đã được sinh ra ở Wylam ở Northumberland trong 1781, nhưng ông đã sống 10 năm cuối của cuộc sống của mình trong Chesterfield, thường đưa khách đến Crich để xem những khoáng đường sắt và lấy đồ uống ở một trong những ngôi làng quán trọ. |
When Emma was a young girl, the Goldman family moved to the village of Papilė, where her father ran an inn. Khi Emma còn là một cô bé, gia đình Goldman chuyển tới Papilė, nơi cha bà mở một quán trọ. |
For the most part, signs only survived in connection with inns, for which some of the greatest artists of the time painted sign boards, usually representing the name of the inn. Đối với hầu hết các phần, các biển hiệu chỉ tồn tại liên quan đến nhà trọ, trong đó một số nghệ sĩ vĩ đại nhất của thời gian vẽ bảng hiệu, thường đại diện cho tên của nhà trọ. |
Your dad called, said he needed help transitioning his home office to his suite at the Southfork Inn. ông ấy cần giúp chuyển văn phòng tại gia tới dãy buồng của quán trọ Southfork. |
Inspect all Inns, big or small. Tất cả các khách điếm. |
On the climbing path from Tegernsee or Rottach-Egern to the top, the path initially passes the inn, Gasthaus Galaun, at 1,060 m and then to the 1,207 m high rocks of the Riederstein, on which a small chapel stands. Khi lên núi từ Tegernsee hay Rottach-Egern, thì con đường sẽ đi ngang qua quán ăn, Gasthaus Galaun, cao khoảng 1.060 m, kế đên là ngọn núi đá Riederstein 1.207 m, trên đó có một ngôi nhà thờ nhỏ. |
Dragon Gate Inn turned " black " three years ago 3 năm trước khách điếm Long Môn đã thành Hắc điếm |
And every inn in the city is full and the whores are walking bow-legged. Và tất cả các quán rượu đều trở nên đông đúc và các con điếm thì mệt đử người. |
The inhabitants of the British Isles have been drinking ale since the Bronze Age, but it was with the arrival of the Roman Empire on its shores in the 1st century, and the construction of the Roman road networks that the first inns, called tabernae, in which travellers could obtain refreshment, began to appear. Những cư dân của Vương quốc Anh đã biết uống rượu bia kể từ thời đại đồ đồng, nhưng với sự xuất hiện của những người La Mã với những con đường La Mã mà các nhà trọ đầu tiên được xây cất gọi là tabernae, trong đó khách du lịch có thể được phục vụ các đồ uống giải khát kể cả rượu bắt đầu xuất hiện. |
After graduation he took up law as a profession, entering Lincoln's Inn in 1820. Sau khi tốt nghiệp, ông bắt đầu làm nghề luật sư, vào Lữ quán Lincoln năm 1820. |
The Inn Din massacre was a mass execution of Rohingyas by the Myanmar Army and armed Rakhine locals in the village of Inn Din, in Rakhine State, Myanmar on 2 September 2017. Vụ thảm sát Inn Din là vụ quân đội Myanmar và những người dân địa phương vũ trang Rakhine thảm sát tập thể người Rohingya ở làng Inn Din, bang Rakhine, Myanmar vào ngày 2 tháng 9 năm 2017. |
The Mishnah even included this rule: “Cattle may not be left in the inns of the gentiles since they are suspected of bestiality.” Thậm chí sách Mishnah còn ghi luật này: “Không thể gửi bò tại các quán trọ của dân ngoại vì họ bị nghi là hành dâm với thú vật”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.