indie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indie trong Tiếng Anh.
Từ indie trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc lập, không phụ thuộc, tự lập, tự trị, không lệ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indie
độc lập
|
không phụ thuộc
|
tự lập
|
tự trị
|
không lệ thuộc
|
Xem thêm ví dụ
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
The Dutch found what they were looking for in Jakarta, conquered by Jan Coen in 1619, later renamed Batavia after the putative Dutch ancestors the Batavians, and which would become the capital of the Dutch East Indies. Người Hà Lan đã tìm thấy những gì họ đang tìm kiếm ở Jakarta, bị chinh phục bởi Jan Coen vào năm 1619, sau đó đổi tên thành Batavia sau khi tổ tiên người Hà Lan giả định là người Batavia, và sẽ trở thành thủ phủ của Đông Ấn Hà Lan. |
Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era. Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên. |
Both operations were in preparation for the landings made on the island of Morotai in the Netherlands East Indies on 15 September. Các hoạt động này là nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên đảo Morotai tại Đông Ấn thuộc Hà Lan vào ngày 15 tháng 9. |
Marion's the least of your worries right now, believe me, Indy. Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy |
Kings of Convenience is an indie folk-pop duo from Bergen, Norway. Kings of Convenience là một bộ đôi hát nhạc indie folk-pop đến từ Bergen, Na Uy. |
Barbadian players previously competed on the Caribbean/West Indies team. Các vận động viên Barbados trước đây đại diện cho đội Caribbean/Tây Ấn. |
But where is Indy? Nhưng, Indy đâu? |
To defend the East India Company and to regain England's economic stability, Mun published A Discourse of Trade from England unto the East-Indies. Nhằm bảo vệ cho Công ty Đông Ấn và khôi phục lại sự ổn định nền kinh tế của nước Anh, Mun đã cho xuất bản tác phẩm A Discourse of Trade from England unto the East-Indies (Khảo luận về thương mại từ Anh tới Đông Ấn). |
European writers of the 17th and 18th centuries, such as Tavernier, Thomassin and Werndly describe Malay as "language of the learned in all the Indies, like Latin in Europe". Các nhà văn châu Âu trong thế kỷ XVII và XVIII như Tavernier, Thomassin và Werndly đã mô tả tiếng Mã Lai là "ngôn ngữ được học trên khắp Đông Ấn, giống như tiếng Latinh tại châu Âu". |
In fact, some indie games have become very successful, such as Braid, World of Goo, and Minecraft. Một số tựa game độc lập tỏ ra khá thành công về mặt tài chính như Braid, World of Goo, và Minecraft. |
It will be reestablished in the French West Indies in 1802. Tuy nhiên, chế độ nô lệ được tái lập tại Tây Ấn thuộc Pháp vào năm 1802. |
Then he studied navigation and first went to sea as a captain’s clerk and assisted in commanding a ship to the West Indies in 1790. Sau đó, ông học lái tàu và đi biển lần đầu tiên trong vai trò như một thư ký của thuyền trưởng và hỗ trợ chỉ huy một con tàu đến Tây Ấn vào năm 1790. |
She attended the University of the West Indies, Mona, graduating with a Bachelor of Arts degree in English (B.A. English) in 1971. Bà theo học Đại học West Indies, Mona, tốt nghiệp Cử nhân Nghệ thuật bằng tiếng Anh (BA English) năm 1971. |
It disembarked the troops at Shortland Island and Bougainville on 22 September 1942 and remained on patrol in the Timor Sea and eastern Dutch East Indies through January 1943. Nó đưa lực lượng này lên đảo Shortland và Bougainville vào ngày 22 tháng 9 năm 1942 rồi ở lại làm nhiệm vụ tuần tra trong khu vực biển Timor và phía Đông lãnh thổ Đông Ấn thuộc Hà Lan cho đến tháng 1 năm 1943. |
He had travelled widely and, in his eyes, the living standard among freemen in the Highlands and Islands of Scotland was worse than that among slaves in the West Indies. Ông đi nhiều nơi và, trong mắt ông, mức sống của những người tự do ở Cao nguyên và vùng đảo cuủa Scotland tồi tệ hơn so với những người nô lệ ở Tây Ấn. |
Assigned to the North America and West Indies Station, the highlight of the ship's service in the Caribbean was the capture of the German blockade runner MV Hannover in the Mona Passage between the islands of Hispaniola and Puerto Rico on the night of 8/9 March 1940. Được phân về Trạm Bắc mỹ và Tây Ấn, con tàu đánh dấu việc phục vụ tại vùng Caribe bằng việc chặn bắt chiếc tàu vượt phong tỏa Đức MV Hannover tại eo biển Mona giữa các đảo Hispaniola và Puerto Rico trong đêm 8-9 tháng 3 năm 1940. |
Preliminary planning for an attack on Pearl Harbor to protect the move into the "Southern Resource Area" (the Japanese term for the Dutch East Indies and Southeast Asia generally) had begun very early in 1941 under the auspices of Admiral Isoroku Yamamoto, then commanding Japan's Combined Fleet. Kế hoạch sơ thảo cho một cuộc tấn công vào Trân Châu Cảng nhằm bảo vệ cuộc tiến quân vào "Khu vực Tài nguyên phía Nam" (tên mà phía Nhật đặt cho khu vực Đông Ấn và Đông Nam Á nói chung) được bắt đầu ngay từ đầu năm 1941, dưới sự đỡ đầu của Đô đốc Yamamoto, lúc đó đang là Tư lệnh của Hạm đội Liên hợp Nhật Bản. |
It was dissolved in 1800 following bankruptcy, and the Netherlands established the Dutch East Indies as a nationalised colony. Sau khi bị phá sản, Công ty Đông Ấn Hà Lan chính thức bị giải tán năm 1800, và chính phủ Hà Lan thành lập Đông Ấn Hà Lan như một thuộc địa được quốc hữu hóa. |
After serving for a while as pioneers in Alabama and Georgia, Bennett and I finally received our assignment —Barbados, West Indies. Sau khi phụng sự một thời gian với tư cách người tiên phong ở Alabama và Georgia, cuối cùng Bennett và tôi nhận được nhiệm vụ mới—Barbados, ở Tây Ấn. |
She first came to prominence in the late 1990s, as the lead singer of the indie rock band Theaudience. Cô được biết đến lần đầu vào cuối thập niên 1990 khi còn là giọng ca chính của ban nhạc indie rock Theaudience. |
By the end of the 1990s indie rock developed a number of subgenres and related styles. Tính tới cuối thập niên 1990, indie rock đã phát triển một số tiểu thể loại và phong cách liên quan. |
The majority died of disease or made their way back to Europe, but some of them made the Indies their new home. Phần lớn chết vì bệnh hoặc lên đường trở về châu Âu, nhưng một số trong số họ đã biến Ấn Độ thành ngôi nhà mới của họ. |
The ship returned to Devonport for a refit in November 1947 and was transferred to the North America and West Indies Station in August 1948 after its completion. Con tàu quay về Devonport cho một đợt tái trang bị vào tháng 11 năm 1947, rồi được chuyển sang Trạm Bắc Mỹ và Tây Ấn vào tháng 8 năm 1948 sau khi hoàn tất. |
'Zandari' implies small bridge, and the festivals' ambition is also to be a bridge between the artists and audiences around the local indie music scene. 'Zandari' ngụ ý cây cầu nhỏ, và tham vọng của lễ hội cũng là cầu nối giữa các nghệ sĩ và khán giả xung quanh sân khấu âm nhạc indie địa phương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.