inclined to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inclined to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclined to trong Tiếng Anh.
Từ inclined to trong Tiếng Anh có nghĩa là thiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inclined to
thiênadjective And given where we are, Frank, I'm not inclined to follow your suggestions. Và trong tình thế này, Frank, tôi không thiên về ý kiến của anh. |
Xem thêm ví dụ
Am I inclined to focus primarily on aspects of God’s service that seem to bring recognition and praise? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
If these are not inclined to volunteer unsolicited advice, you may need to draw them out. Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra. |
And for my part I'm inclined to believe it's all Mr Darcy's. Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn. |
Because of human imperfection, we are inclined to do things that we know are wrong. Vì sự bất toàn của con người, chúng ta có xu hướng thực hành điều chúng ta biết là sai quấy. |
11 Some today might be inclined to dismiss such matters from the past with a ‘so what?’ 11 Một số người ngày nay có lẽ có khuynh hướng gạt qua những vấn đề của quá khứ bằng câu “thế thì đã sao nào?” |
Are we “ready to forgive,” or are we sometimes inclined to hold a grudge? Nói sao nếu một người xúc phạm đến chúng ta? Chúng ta có “sẵn tha-thứ” không? |
Jehovah does not let his organization go in just any direction that it might be inclined to go. Đức Giê-hô-va không để tổ chức ngài muốn đi đâu tùy ý. |
One consequence of this thinking is that we’re inclined to overinvest in future choices based on present preferences. Hệ quả của dạng suy nghĩ này là ta có thiên hướng đầu tư quá mức vào lựa chọn tương lai dựa trên sở thích hiện tại. |
If you are inclined to do this, stop it. Nếu bạn có xu hướng như vậy, hãy ngừng ngay lại. |
Jehovah supports those mentally inclined to trust in him and comply with his righteous principles. Đức Giê-hô-va nâng đỡ những ai để tâm trí nương cậy nơi Ngài và làm theo những nguyên tắc công bình của Ngài. |
(Matthew 22:37-39) Being imperfect, we are inclined to be self-centered. (Ma-thi-ơ 22:37-39) Vì bất toàn, chúng ta có khuynh hướng vị kỷ. |
Would you be inclined to acquit the accused? Bạn sẽ có ý muốn tha bổng bị cáo không? |
What are you inclined to believe —that we evolved or that we were created? Bạn thiên về điều nào, chúng ta được tiến hóa hay được tạo ra? |
Rather than advertising the mistakes of others, are we lovingly inclined to cover them over? Thay vì rêu rao những lỗi lầm của người khác, chúng ta có yêu thương hay bỏ qua không? |
We are inclined to view our own personal misfortunes through the distorted prism of pessimism. Chúng ta có khuynh hướng xem nỗi bất hạnh của riêng cá nhân mình qua cái nhìn bi quan. |
Like the psalmist, we can confidently pray: “Incline to me your ear. . . . Giống như người viết Thi-thiên, chúng ta có thể cầu nguyện với lòng tin cậy: “Khá nghiêng tai qua tôi,... |
Sarah is stressed and isn’t inclined to talk. Sa đang căng thẳng và không muốn nói chuyện. |
You might be inclined to see only what you want to see. Có thể bạn chỉ thấy những gì muốn thấy. |
In three different ways, Jesus indicated that he was not inclined to do what she wanted. Qua ba cách khác nhau, Chúa Giê-su tỏ ra không muốn làm theo yêu cầu của bà. |
And how many of us would be inclined to accept it? Và bao nhiêu người trong chúng ta sẽ nghiêng mình chấp nhận nó?” |
The inclination to do wrong is common to all imperfect humans. Là người bất toàn, ai cũng có khuynh hướng làm điều sai. |
27 Do not incline to the right or the left. 27 Đừng đi chệch sang phải hay trái. |
In some lands, for example, people may be very inclined to procrastinate. Thí dụ ở một vài nước, người ta hay có khuynh hướng trì hoãn. |
Frankly, I'd be inclined to let you idiots kill each other. But that could get messy. Thẳng ra mà nói thì tao thích để mấy thằng ngu mày tự giết nhau nhưng như thế thì hơi lộn xộn |
For example, one might be more inclined to spend while the other is more inclined to save. Chẳng hạn, một người có khuynh hướng xài tiền thoáng, còn người kia thì tiết kiệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclined to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inclined to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.