in relation to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in relation to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in relation to trong Tiếng Anh.
Từ in relation to trong Tiếng Anh có các nghĩa là về, đối với, sang, đến, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in relation to
về
|
đối với
|
sang
|
đến
|
vào
|
Xem thêm ví dụ
Remember to frame your message to buyers in relation to the domains associated with a given profile. Hãy nhớ đặt thông điệp cho người mua trong bối cảnh phù hợp với các miền liên kết với một hồ sơ nhất định. |
The amount and substantiality of the portion used in relation to the copyrighted work as a whole Số lượng và tính chắc chắn của phần được sử dụng liên quan đến toàn bộ tác phẩm có bản quyền |
Fear can exist only in relation to something, not in isolation. Sợ hãi chỉ hiện diện trong liên hệ với cái gì đó, không phải trong tách rời. |
Kiwi are notable for laying eggs that are very large in relation to their body size. Kiwi đáng chú ý vì chúng đẻ trứng có tỷ lệ rất lớn so với kích thước cơ thể. |
Jehovah patiently helped him to evaluate his own littleness in relation to God. Đức Giê-hô-va đã kiên nhẫn giúp ông hiểu sự nhỏ nhoi của ông so với Đức Chúa Trời. |
Not to be overlooked is the role that money has had in relation to the purgatory doctrine. 23 Điều không nên bỏ qua là giáo lý về nơi luyện tội có liên quan đến tiền bạc. |
The legs are robust, although they can appear small in relation to the mass of the body. Chân mạnh mẽ, mặc dù chúng có thể xuất hiện nhỏ trong mối quan hệ với khối lượng của cơ thể. |
You exist in relation to God and others. Bạn sống trong mối liên hệ với Đức Chúa và mọi người. |
"Iran is Israel's best friend, and we do not intend to change our position in relation to Tehran." "Iran là người bạn thân của Israel chúng tôi không có ý định thay đổi lập trường của mình về vấn đề Tehran." |
How does the positioning of earth in relation to the sun and the moon magnify God’s wisdom? Vị trí của trái đất đối với mặt trời và mặt trăng chứng tỏ Đức Chúa Trời khôn ngoan vĩ đại đến độ nào? |
Lowest round in relation to par: −9, Paul Broadhurst, 3rd round, 1990; Rory McIlroy, 1st round, 2010. Vòng có điểm số thấp nhất so với par: −9, Paul Broadhurst, Vòng 3, 1990; Rory McIlroy, vòng 1, 2010. |
4-6. (a) What objective do meetings for field service have in relation to the congregation territory? 4-6. (a) Về khu vực của hội thánh, các buổi nhóm họp rao giảng có mục tiêu gì? |
Wood is only hard in relation to a soft skin. Gỗ chỉ cứng khi so với một làn da mềm. |
It greatly strengthened the authority of the executive in relation to parliament. Nó tăng cường mạnh quyền lực của nhánh hành pháp so với nghị viện. |
How small humans are in relation to all of this! So với những điều ấy con người thật nhỏ bé biết bao! |
The Bible provides us with a record of Jehovah’s judgments in relation to individuals and even entire nations. Kinh Thánh ghi lại những phán quyết của Đức Giê-hô-va đối với từng cá nhân và ngay cả tập thể quốc gia. |
“... What have we to console us in relation to the dead? “... Chúng ta có gì để an ủi mình khi gặp tang tóc không? |
There are 200 studies of health in relation to income and equality in the academic peer-reviewed journals. Có 200 nghiên cứu về sức khỏe trong quan hệ với thu nhập và sự bình đẳng trên những tạp chí khoa học. |
Based on that verse, how would you say Jesus viewed himself in relation to the Father? Dựa theo câu này, chị thấy Chúa Giê-su xem địa vị của Cha như thế nào? |
MADRAS 9 JANUARY 1968 4 A FUNDAMENTAL QUESTION What is clear thinking in relation to daily living? MADRAS, Ngày 09 tháng giêng năm 1968 – 4 – MỘT NGHI VẤN CƠ BẢN Suy nghĩ rõ ràng có liên quan gì với sống hàng ngày? |
The RAS has an advisory role in relation to UK public examinations, such as GCSEs and A Levels. RAS có vai trò tư vấn các câu hỏi trong các kỳ thi công cộng của vương quốc Anh, chẳng hạn như GCSE và A Levels. |
It is a well-muscled horse, with legs that are strong but short in relation to the body. Nó là một giống ngựa có cơ bắp chắc khỏe, với chân mạnh mẽ nhưng ngắn hơn nếu so với cơ thể. |
With experience we realize it is a small price to pay in relation to the blessings that follow. Với kinh nghiệm chúng ta nhận ra đó chỉ là một cái giá nhỏ phải trả nếu so với các phước lành sẽ đến sau. |
In the 'Reviews Analysis' section, you can see how users review your app in relation to specific categories. Trong phần "Phân tích bài đánh giá", bạn có thể xem cách người dùng đánh giá ứng dụng của bạn liên quan đến các danh mục cụ thể. |
The order in which your ad appears on a page in relation to other ads. Thứ tự mà quảng cáo của bạn xuất hiện trên trang có liên quan đến các quảng cáo khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in relation to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in relation to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.