impermanence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impermanence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impermanence trong Tiếng Anh.
Từ impermanence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không thường xuyên, tính không lâu bền, tính không trường cửu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impermanence
sự không thường xuyênnoun |
tính không lâu bềnnoun |
tính không trường cửunoun |
Xem thêm ví dụ
In the teachings of the great ancient traditions the outer search for knowledge and certainty was balanced by an inner feeling of impermanence and intuitive understanding of the spiral of change. Trong giáo lý của truyền thống cổ xưa lớn việc tìm kiếm bên ngoài biết và chắc chắn là cân bằng bởi một cảm giác bên trong của vô thường và sự hiểu biết trực quan của xoắn ốc của sự thay đổi. |
By following the Buddhist path to moksha, liberation, one starts to disengage from craving and clinging to impermanent states and things. Theo Phật giáo, ở moksha, giải phóng, người ta bắt đầu rút ra khỏi những tham ái và chấp thủ về sự vật và cảm giác vô thường. |
Woman: Ah, because you know, it's impermanent. Người phụ nữ: À, vì anh biết đấy, đây không phải là vĩnh viễn. |
Life is impermanent, weal and woe abound. Sinh tử vô thường, họa phúc vô môn. |
Many Japanese arts over the past thousand years have been influenced by Zen and Mahayana philosophy, particularly acceptance and contemplation of the imperfection, constant flux and impermanence of all things. Nhiều lĩnh vực nghệ thuật Nhật Bản qua hàng nghìn năm qua đã bị ảnh hưởng bởi triết học Thiền tông và Phật giáo Đại thừa, đặc biệt là sự chấp nhận và suy niệm về sự không hoàn hảo, luôn luôn biến chuyển và vô thường của vạn vật. |
Ah, because you know, it's impermanent. À, vì anh biết đấy, đây không phải là vĩnh viễn. |
The transience of the blossoming trees, and the passing of the season, seemed to align with his sense of impermanence and belief in a new beginning in Arles. Những bông hoa chóng tàn, trời đất thì vẫn xoay vần, dường như những điều này phù hợp với cảm giác vô thường và niềm tin của ông vào một khởi đầu mới ở Arles. |
We are not discussing that, Sir, nor are we talking about the permanent or the impermanent. Chúng ta không đang bàn luận việc đó, thưa bạn, và chúng ta cũng không đang nói về vĩnh cửu hay không vĩnh cửu. |
I asked her how long she planned to live in the nunnery and she said, "Well, you know, of course, it's impermanent, but my plan is to live here until I'm 30, and then enter a hermitage." Tôi hỏi cô ấy định sống ở tu viện bao lâu, cô ấy nói, "À, tất nhiên là không phải cả đời, nhưng kế hoạch của tôi là sống ở đây đến năm 30 tuổi, sau đó sẽ đi ở ẩn." |
The aesthetic is sometimes described as one of beauty that is "imperfect, impermanent, and incomplete". Thẩm mỹ này đôi khi được mô tả như một trong những vẻ đẹp "không hoàn hảo, vô thường, và không đầy đủ". |
I don't think Laura needs reminding of life's impermanence. Tôi nghĩ Laura không cần được nhắc nhở về cuộc đời cầm tù đâu. |
Does it not imply an impermanent state which is being opposed by another impermanent state? Nó không hàm ý một trạng thái bất ổn nhất thời đang đối nghịch với một trạng thái bất ổn nhất thời khác hay sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impermanence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impermanence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.