identity card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ identity card trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identity card trong Tiếng Anh.
Từ identity card trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẻ căn cước, chứng minh thư, căn cước, giấy chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ identity card
thẻ căn cướcnoun And, of course, any other identity cards, personal papers, documents you can put your hands on. Và, tất nhiên, bất cứ thẻ căn cước nào khác, giấy tờ cá nhân, tài liệu nào mà anh rớ tới được. |
chứng minh thưnoun |
căn cướcnoun Do you have her identity card? Anh có giấy căn cước của cổ không? |
giấy chứng minhnoun |
Xem thêm ví dụ
Charles holds out his identity card, which states that he was born at Lens. Charles chìa thẻ căn cước trên đó ghi anh sinh ra ở Lens. |
Forged papers and identity cards. Giấy tờ giả và thẻ căn cước. |
Do you have her identity card? Anh có giấy căn cước của cổ không? |
Then say identity card no. Sau đó nói rằng chứng minh không. |
The most frequent use of these are in chip-based student identity cards, whose validity changes every semester. Việc sử dụng thường xuyên nhất trong số này là chip dựa trên chứng minh học sinh, có hiệu lực thay đổi mỗi học kỳ. |
Have you got your identity card? Có chứng minh chứ? |
Please give me your identity card. Xin vui lòng cho tôi của bạn chứng minh. |
(Baptized parents can be aided in filling out Identity Cards for their children.) (Các cha mẹ đã báp têm có thể được giúp đỡ để điền vào thẻ Căn cước [Identity Card / Carte d’identité] cho con họ). |
The Duggan driving license and French identity card were easy but that third card was a big headache. Bằng lái xe và căn cước Pháp thì cũng khá dễ nhưng cái thẻ thứ ba thì rất nhức đầu. |
• See that your children carry the current Identity Card. • Hãy chắc chắn con mình luôn mang theo Thẻ Căn Cước mới nhất. |
To your identity card take it out. Thẻ nhận dạng của bạn mang nó ra. |
You mean a hi-tech identity card? Một thẻ kiểm tra công nghệ cao? |
They took a taxi to East Berlin, where he used the Lehmann identity card at a checkpoint. Họ bắt taxi đến Đông Berlin, và sử dụng căn cước Lehmann để qua trạm kiểm soát. |
He sells the only valuable thing he has, his identity card. Anh ấy bán thứ duy nhất có giá trị của anh ấy, giấy chứng minh nhân dân. |
And he takes from his pocket two identity cards, some ration books and a rubber stamp. Rồi cậu rút trong túi ra hai thẻ căn cước, các phiếu thực phẩm và một con dấu. |
While checking our identity cards, they saw that we were from the government-controlled area, so they became nervous. Khi kiểm tra, họ thấy chúng tôi thường trú ở vùng thuộc quyền kiểm soát của chính phủ nên họ bắt đầu nghi ngại. |
Nationals of France can enter and visit for up to 14 days using a valid or expired National identity card (CNIS). Công dân Pháp có thể đến và ở lại lên đến 14 ngày sử dụng thẻ căn cước Pháp (CNIS) có hiệu lực hoặc đã hết hạn. |
Usually passport booklets are issued in "Type 3" format, while identity cards and passport cards typically use the "Type 1" format. Thông thường, quyển hộ chiếu được phát hành ở quy cách "Loại 3", trong khi các giấy chứng minh nhân dân và thẻ hộ chiếu thường sử dụng định dạng "Loại 1" . |
The colony was administered in a similar way as by the former German administrators, continuing policies such as ethnic identity cards. Thuộc địa này được cai quản tương tự như cách cai quản của các nhà cầm quyền Đức trước đó, tiếp tục thực hiện các chính sách như thẻ nhân dạng theo dân tộc. |
* Lawyers or legal counsel only need to present their identity card and a certified copy of their license to meet their clients; o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý chỉ cần xuất trình thẻ căn cước và một bản sao có công chứng của giấy phép hành nghề là có thể gặp thân chủ. |
The Andorran government imposes no visa requirements on its visitors and only requires a passport or European Union national identity card for entrance. Chính phủ Andorra không có yêu cầu thị thực với du khách và chỉ yêu cầu hộ chiếu hoặc thẻ căn cước Liên minh Châu Âu để nhập cảnh. |
Serious but motivating talk by capable elder to help brothers appreciate the protective value of our Advance Medical Directive/ Release card and the Identity Card. Bài này do trưởng lão có khả năng trình bày một cách nghiêm trang nhưng có mục đích khích lệ hầu giúp anh em quí trọng giá trị của thẻ từ chối tiếp máu/miễn tố và thẻ từ chối tiếp máu của trẻ em. |
Every citizen is issued a biometric smart chip identity card known as MyKad at the age of 12, and must carry the card at all times. Mỗi công dân được cấp một thẻ nhận dạng chíp nhân trắc học thông minh được gọi là MyKad ở tuổi 12, và phải luôn mang theo thẻ. |
One of its innovations in this latter area was the 1922 introduction of the Nansen passport, which was the first internationally recognised identity card for stateless refugees. Một trong những sáng kiến của tổ chức tại Thổ Nhĩ Kỳ là việc thiết lập hộ chiếu Nansen vào năm 1922, đây là thẻ căn cước được quốc tế công nhận đầu tiên dành cho những người tị nạn không quốc tịch. |
Against KGB orders, Stashynsky took his Joseph Lehmann identity card with him to Germany, as well as other documents that would confirm his identity as a KGB agent. Stashynsky đã mang theo chứng minh nhân dân của Joseph Lehmann cũng như các tài liệu khác để xác nhận danh tính của ông với tư cách là một đặc vụ KGB. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identity card trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới identity card
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.