ibuprofen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ibuprofen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ibuprofen trong Tiếng Anh.
Từ ibuprofen trong Tiếng Anh có các nghĩa là ibuprofen, Ibuprofen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ibuprofen
ibuprofennoun (pharmaceutical drug) Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen . Bạn có thể dùng acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt cho bé . |
Ibuprofennoun (chemical compound) Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen . Bạn có thể dùng acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt cho bé . |
Xem thêm ví dụ
Certain medications reduce the pain and inflammation of gout attacks , such as anti-inflammatory drugs ( ibuprofen and others ) , colchicines , and corticosteroids . Một số thuốc giảm đau và viêm do gút , chẳng hạn như thuốc kháng viêm ( ibuprofen và nhiều thuốc khác ) , colchicines , và corticosteroids . |
Generally, the symptoms observed with an overdose of ibuprofen are similar to the symptoms caused by overdoses of other NSAIDs. Nói chung, các triệu chứng quá liều của ibuprofen ghi nhận tương tự như các triệu chứng do quá liều của các NSAID khác. |
Uh, do you have any ibuprofen? Chị có thuốc cúm không? |
This can include treating nausea related to chemotherapy or something as simple as morphine to treat the pain of broken leg or ibuprofen to treat pain related to an influenza infection. Điều này có thể bao gồm điều trị chứng buồn nôn liên quan đến hóa trị liệu hoặc một cái gì đó đơn giản như morphine để điều trị đau đớn do chân bị gẫy hoặc ibuprofen để điều trị đau liên quan đến nhiễm cúm. |
Ibuprofen has been associated with a lower risk of Parkinson's disease, and may delay or prevent it. Ibuprofen có liên quan đến nguy cơ mắc Parkinson thấp hơn, nó có thể trì hoãn hoặc ngăn chặn bệnh này. |
Greater benefit may occur when combined with paracetamol (acetaminophen) or a nonsteroidal anti-inflammatory drug (NSAID) such as aspirin or ibuprofen. Hiệu quả lớn hơn có thể có khi kết hợp với paracetamol (acetaminophen) hoặc với thuốc chống viêm không steroid (NSAID) như aspirin hoặc ibuprofen. |
Well, the good news is that most physicians in this case decided to pull the patient and try ibuprofen. Vâng tin tốt là hầu hết các thầy thuốc trong trường hợp này đều quyết định đưa bệnh nhân về thử ibuprofen. |
The only medication she's had recently are steroids for poison ivy and ibuprofen for a knee she hurt skiing. Hiện cô ta chỉ dùng mỗi Steroids vì nhiễm độc cây thường xuân và Ibuofen cho cái đầu gối bị đau do đi trượt tuyết. |
Aspirin and ibuprofen block production of one class of these tuning chemicals, called prostaglandins. Aspirin và ibuprofen ngăn chặn sự sản xuất của một loại chất hóa học có thể điều chỉnh ngưỡng đau, được gọi là prostaglandins. |
Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen . Bạn có thể dùng acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt cho bé . |
Depending on the age of your child , fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen . Tuỳ vào độ tuổi của con bạn mà bác sĩ có thể cho acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt . |
" Piroxicam, ibuprofen, hip replacement. " Piroxicam, ibuprofen, thay hông. |
Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen . Bạn có thể cho bé dùng acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt . |
- If your child is fussy or appears uncomfortable , you can give acetaminophen or ibuprofen based on the package recommendations for age or weight . - Nếu con bạn la ó om sòm hoặc khó chịu trong người thì bạn có thể cho bé sử dụng thuốc acetaminophen hoặc ibuprofen dựa theo chỉ định trên bao bì đối với từng độ tuổi và cân nặng khác nhau . |
Nonsteroidal anti-inflammatory drugs ( NSAI D s ) -- including aspirin , naproxen sodium ( Aleve ) , and ibuprofen ( Advil , Motrin ) -- are among the most commonly used pain relievers . Thuốc kháng viêm không có chất steroid ( NSAIDs ) - - bao gồm át-xpi-rin , na-tri naproxen ( Aleve ) , và ibuprofen ( Advil , Motrin ) - - là những loại thuốc giảm đau thường được sử dụng nhất . |
- acetaminophen or ibuprofen - acetaminophen hoặc ibuprofen |
Do you pull the patient back and try ibuprofen? Các ông có đưa bệnh nhân về để thử lại ibuprofen không? |
Now, it's in this active site that aspirin and ibuprofen do their work. Tại vị trí hoạt động này aspirin và ibuprofen phát huy tác dụng của chúng. |
Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen . acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt . |
Naproxen and ibuprofen may increase risk of heart attack or stroke in people who take them for a long time or in people with heart disease . Naproxen và ibuprofen có thể làm tăng nguy cơ bệnh tim hoặc đột quỵ ở người sử dụng trong thời gian dài hoặc ở người bị bệnh tim mạch . |
This may include paracetamol (acetaminophen), ibuprofen, benzocaine ear drops, or opioids. Có thể là paracetamol (acetaminophen), ibuprofen, thuốc nhỏ tai benzocaine, hay opioids. |
Ibuprofen is sometimes used for the treatment of acne because of its anti-inflammatory properties, and has been sold in Japan in topical form for adult acne. Ibuprofen đôi khi được sử dụng trong điều trị mụn trứng cá, vì tính chống viêm của nó, và đã được bán tại Nhật Bản dưới dạng liên quan cho người bị trứng cá. |
For postoperative pain, it is more or less equal to ibuprofen. Tác dụng giảm đau sử dụng trong phẫu thuật gần bằng hoặc hơn ibuprofen. |
Pain medications such as acetaminophen and nonsteroidal anti-inflammatory drugs ( NSAIDs ) such as ibuprofen or naproxen often help relieve the pain and cramping that comes with endometriosis . Các loại thuốc giảm đau chẳng hạn như acetaminophen và thuốc kháng viêm không chứa chất steroid ( NSAIDs ) như ibuprofen hoặc naproxen thường giúp giảm đau và làm giảm chuột rút kèm lạc nội mạc tử cung . |
Depending on the age of your child , fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen . Tuỳ vào độ tuổi của con bạn , acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ibuprofen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ibuprofen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.