hurling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hurling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurling trong Tiếng Anh.
Từ hurling trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuất tinh, cầu thủ giao bóng, phóng tinh, chọi, ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hurling
xuất tinh
|
cầu thủ giao bóng
|
phóng tinh
|
chọi
|
ném
|
Xem thêm ví dụ
How much better it is when both mates avoid hurling accusations but, rather, speak in a kind and gentle manner!—Matthew 7:12; Colossians 4:6; 1 Peter 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
At that David runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s forehead. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
Tullius should be hurled from the fucking cliffs. Tullius nên bị quẳng xuống núi. |
When “the harvest of the earth,” that is, the harvest of those who will be saved, is completed, it will be time for the angel to hurl “into the great winepress of the anger of God” the gathering of “the vine of the earth.” Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Next at sea from 30 August to 27 September 1944, Cogswell sailed in the carrier screen as strikes were hurled at targets in the Palaus and Philippines during the invasion of Peleliu. Trong lượt hoạt động tiếp theo từ ngày 30 tháng 8 đến ngày 27 tháng 9, Cogswell hộ tống các tàu sân bay trong các đợt không kích xuống Palau và Philippines trong hoạt động chiếm đóng Peleliu. |
And he hurled him into the abyss and shut it and sealed it over him, that he might not mislead the nations anymore until the thousand years were ended.” Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”. |
Lenin commented on this: When Comrade Trotsky informed me recently that the number of officers of the old army employed by our War Department runs into several tens of thousands, I perceived concretely where the secret of using our enemy lay, how to compel those who had opposed communism to build it, how to build communism with the bricks which the capitalists had chosen to hurl against us! Lenin đã bình luận về điều này: Khi đồng chí Trotsky gần đây thông báo với tôi rằng trong quân đội số lượng sĩ quan lên tới hàng chục ngàn, tôi đã có được một nhận thức chắc chắn về cái tạo ra điều bí mật về cách sử dụng hợp lý những kẻ thù của chúng ta... về cách làm thế nào xây dựng chủ nghĩa cộng sản bằng những viên gạch mà chủ nghĩa tư bản đã tạo ra để chống lại chúng ta. |
In June 2006, Dutch Ambassador to Estonia Hans Glaubitz requested he be transferred to the Dutch consulate in Montreal, Canada after ongoing homophobic and racial verbal abuse being hurled against his partner, an Afro-Cuban dancer named Raúl García Lao, by citizens in the capital of Tallinn. Vào tháng 6 năm 2006, Đại sứ Hà Lan tại Estonia Hans Glaubitz đã yêu cầu ông được chuyển đến lãnh sự quán Hà Lan tại Montreal, Canada sau khi lạm dụng ngôn từ đồng tính và chủng tộc liên tục được đưa ra chống lại đối tác của mình, một vũ công Afro-Cuba tên là Raúl García Lao, bởi công dân ở thủ đô Tallinn. |
Strong winds will pick up loose sand and topsoil and hurl it through the air at speeds ranging from 25 miles per hour (40 km/h) to 40 miles per hour (64 km/h). Gió mạnh sẽ nâng cát tơi và lớp đất cay và cuốn nó qua không khí với vận tốc khoảng từ 25 dặm Anh một giờ (40 km/h) đến 40 dặm Anh một giờ (64 km/h). |
So down the great dragon was hurled, the original serpent, the one called Devil and Satan, who is misleading the entire inhabited earth; he was hurled down to the earth, and his angels were hurled down with him.” —Revelation 12:7-9. Con rồng lớn đó bị quăng xuống, tức là con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ; nó đã bị quăng xuống đất, các sứ nó cũng bị quăng xuống với nó” (Khải-huyền 12:7-9). |
You don't have to hurl Gretchen. Ngươi không cần phải hại Gretchen. |
They lost that war and were “hurled down,” or cast out of heaven, to the vicinity of the earth. Chúng bại trận và “bị quăng xuống”, nghĩa là bị đuổi khỏi các từng trời, đến vùng phụ cận trái đất. |
That will be proved beyond question when Satan is bound for a thousand years and especially when he is hurled into “the lake of fire,” the second death. —Revelation 20:1-3, 10. Điều đó sẽ chứng tỏ rõ rệt khi Sa-tan bị xiềng lại một ngàn năm và đặc biệt khi hắn bị quăng xuống “hồ lửa” tức sự chết thứ hai (Khải-huyền 20:1-3, 10). |
He was hurled down to the earth, where he and his wicked angels are confined. Hắn cùng các ác thần bị quăng xuống trái đất và bị giới hạn ở đó. |
The bomb and parts of the plane penetrated that deck and exploded below, hurling flames and shrapnel in all directions. Quả bom và những phần của chiếc máy bay xuyên qua sàn tàu và nổ tung bên dưới, làm tung lửa và mảnh vỡ ra khắp mọi hướng. |
The Byzantines hurled large projectiles onto the enemy siege engines, shattering many of them. Người Byzantine đã bắn những viên đạn rất lớn vào các máy công thành của quân địch và phá vỡ rất nhiều chiếc trong số chúng. |
Filled with anger, those in the synagogue rise up, seize Jesus, and rush him out to a mountainside to hurl him headfirst over the cliff. Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu. |
Calling out to Jonah’s God, Jehovah, to show them mercy, they lifted the man up and hurled him over the side, into the sea. —Jonah 1:13-15. Họ kêu cầu Đức Chúa Trời của Giô-na là Đức Giê-hô-va thương xót họ, rồi ném Giô-na xuống biển.—Giô-na 1:13-15. |
* However, when God’s toleration of these evildoers ended, they were “hurled” out of heaven, ultimately to be destroyed. * Tuy nhiên, khi Đức Chúa Trời không nhịn nữa thì những tạo vật gian ác này bị “quăng xuống” khỏi trời để rồi cuối cùng sẽ bị tiêu diệt. |
As the sea grows more tempestuous, Jonah says: “Lift me up and hurl me into the sea, and the sea will become still for you; because I am aware that it is on my account that this great tempest is upon you.” Khi biển càng động dữ dội, Giô-na nói: “Hãy bắt lấy ta; hãy ném ta xuống biển, thì biển sẽ yên-lặng cho các anh; vì ta biết rằng ấy là vì cớ ta mà các anh đã gặp phải trận bão lớn nầy”. |
(Revelation 1:10) The archangel Michael hurls the renegade Satan from heaven down to the earth. (Khải-huyền 1:10). Thiên sứ trưởng Mi-chen quăng kẻ phản bội Sa-tan từ trên trời xuống đất. |
Gaelic football and hurling are the traditional sports of Ireland as well as most popular spectator sports. Bóng đá Gael và hurling là các môn thể thao truyền thống của Ireland, và cũng là các môn có khán giả đông nhất. |
(Isaiah 9:6, 7; John 3:16) Soon this perfect Ruler, now a mighty spirit person, will hurl the beast, its kings, and its armies into “the fiery lake that burns with sulphur,” a symbol of complete destruction. (Ê-sai 9:5, 6; Giăng 3:16) Chẳng bao lâu nữa Đấng Cai Trị toàn hảo này, hiện là một thần linh quyền năng, sẽ quăng con thú, các vua và quân binh của nó vào “hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng”, một biểu tượng cho sự hủy diệt hoàn toàn. |
So down the great dragon was hurled, the original serpent, the one called Devil and Satan, who is misleading the entire inhabited earth; he was hurled down to the earth, and his angels were hurled down with him. Con rồng lớn đó bị quăng xuống, tức là con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ; nó đã bị quăng xuống đất, các sứ nó cũng bị quăng xuống với nó. |
Separating fire from Hades, or hell, the Scriptures say: “Death and Hades were hurled into the lake of fire.” Phân biệt lửa với âm phủ, hoặc Hades, Kinh Thánh viết: “Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hurling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.