homestead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homestead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homestead trong Tiếng Anh.
Từ homestead trong Tiếng Anh có các nghĩa là trại, ấp, nhà cửa vườn tược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homestead
trạinoun I've got a couple families in the homestead who changed their itinerary. Tôi đã có một vài gia đình trong trại người thay đổi hành trình của họ. |
ấpverb noun |
nhà cửa vườn tượcverb |
Xem thêm ví dụ
A reporter from the local newspaper, The Homestead, interviewed Rutherford, and the account was reprinted in the souvenir report of that convention. Một phóng viên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáo kỷ niệm của hội nghị đó. |
Additional commonalities among these breeds include excellent maternal instincts and even temperament, as Old Spots tend to be very calm, good-natured animals, another trait that makes them desirable to homesteaders and small farmers. Những tính nết phổ biến khác trong số những giống này bao gồm bản năng làm mẹ tuyệt vời (nuôi con khéo) và thậm chí là tính khí, vì lợm đốm Anh (Old Spots) có xu hướng rất điểm tĩnh, là động vật hòa nhã và sẵn sàng chia sẽ thức ăn, một đặc điểm khác làm cho chúng trở nên hấp dẫn đối với những người ở nông thôn và những người nông dân nhỏ. |
Small homesteaders in danger. " " Người định cư đang lâm nguy. " |
The bird is relatively friendly and is especially well-suited to being raised on small farms and on a homestead. Loài gà tây này tương đối thân thiện và đặc biệt thích hợp để được nuôi trên các trang trại nhỏ và trên một trại nhỏ. |
In 1861, ten days before the establishment of the territory, the Arapaho and Cheyenne agreed with the U.S. to give up most their areas of the plains to white settlement but were allowed to live in their larger traditional areas, so long as they could tolerate homesteaders near their camps. Năm 1861, mười ngày trước khi thành lập lãnh thổ, người bản địa Arapaho và Cheyenne đồng ý với Hoa Kỳ từ bỏ phần lớn khu vực của họ tại bình nguyên cho người định cư da trắng nhưng vẫn được phép sống trong các khu vực truyền thống lớn hơn của họ miễn sao họ có thể dung hòa với người khai nghiệp da trắng gần trại của họ. |
They do have coffee on Homestead II, right? Ở Homestead II có cà phê phải không? |
Most homesteaders had family farms generally considered too small to survive (under 320 acres), and European-American subsistence farming could not continue as it was then practiced. Hầu hết những người homestead có trang trại gia đình thường được coi là quá nhỏ để tồn tại (dưới 320 mẫu Anh), và việc sinh sống của người Mỹ gốc Âu không thể tiếp tục như lúc đó. |
By the 1860s, as a result of the Colorado Gold Rush and homesteaders encroaching westward into Indian terrain, relations between U.S. Americans and the Native American people deteriorated. Vào thập niên 1860, vì cơn sốt vàng Colorado và sự xâm nhập của người đi khai khẩn đất về phía tây vào đất của người bản địa Mỹ nên mối quan hệ giữa người Mỹ và người bản địa trở nên tệ hại. |
Until July 1960, assessment and training was carried out on Useppa Island and at various other facilities in South Florida, such as Homestead AFB. Đến tháng 7 năm 1960, quá trình tuyển lựa và huấn luyện diễn ra tại Đảo Useppa và một số địa điểm khác tại Nam Florida, như Homestead AFB. |
Homesteaders. Lũ nông dân. |
Homestead II is the fourth planet in the Bhakti System. Homestead II là hành tinh thứ tư trong hệ Bhakti. |
Notable homesteaders in the area included the Curry family. Một số người sống trên đất công nổi bật ở khu vực bao gồm gia đình nhà Curry. |
He was thin and brown, like any homesteader; he did not have much to say for himself. Ông ta gầy, nâu sạm giống như mọi chủ nông trại và không nói nhiều về bản thân. |
Southern Miami-Dade County includes the Redland and Homestead areas, which make up the agricultural economy of the region. Quận Nam Miami-Dade bao gồm các khu vực Redland và Homestead, tạo nên nền kinh tế nông nghiệp của Miami. |
When they did, Big Black left Homestead and signed to Touch and Go Records. Khi việc lộ ra, Big Black rời Homestead, kí hợp đồng cho Touch and Go Records. |
The community fled to water to escape the suffocating air around them, returning after everything was over to the sight of "blackened homesteads" and the charred bodies of animals that could not escape. Cộng đồng chạy đến chỗ có nước để thoát khỏi không khí nghẹt thở bao quanh họ, trở lại sau kho mọi điều đã qua để nhìn "nhà cửa vườn tược cháy đen" và xác các động vật bị cháy đen do không chạy thoát được. |
Alexander McNab left his native Scotland in the late 19th Century homesteading his 10,000 acre sheep ranch located in the Sanel Rancho, which later became Hopland, California. Alexander McNab đã rời quê hương Scotland của mình vào cuối thế kỷ 19 để sở hữu trang trại chăn nuôi cừu rộng 10.000 mẫu Anh của mình ở Sanel Rancho, sau này trở thành Hopland, California. |
Obviously, one of the most important things was the sheep, and so my job was, well, pretty much to do everything, but it was about bringing the sheep back to the homestead. Hiển nhiên, một trong những điều quan trong nhất là đám cừu, và công việc của tôi là, umm, cũng khá nhiều để làm hết, nhưng cơ bản là lùa đám cừu về trại. |
In the mid-16th century the Ukrainian Hetman Dmytro Vyshnevetsky visited Moscow where he served in the court of Tsar Ivan IV and received in return the city of Belyov on the river Tula and surrounding villages and homesteads as rewards. Vào giữa thế kỷ 16, Hetman Dmytro Vyshnevetsky người Ukraina đã đến thăm Moskva, nơi ông phục vụ trong triều đình của Sa hoàng Ivan IV và nhận lại thành phố Belyov trên sông Tulavà các ngôi làng xung quanh và nhà dân như là phần thưởng. |
"Charles Terry homesteads site of Alki business district on May 1, 1852". “Charles Terry homesteads site of Alki business district on ngày 1 tháng 5 năm 1852.”. |
Farther down the hill, on the left, on the old road in the woods, are marks of some homestead of the Stratton family; whose orchard once covered all the slope of Xa hơn về phía xuống đồi, bên trái, trên con đường cũ trong rừng, là dấu hiệu của một số nhà cửa vườn tược của gia đình Stratton, có vườn cây ăn quả từng bao phủ tất cả các độ dốc của |
By the Forest Reserve Act of 1891, the U.S. Congress granted the U.S. President the authority to establish forest reserves out of Public Domain Lands that were subject to disposal (homesteads, sales, etc.) administered by the General Land Office, which had been placed under the authority of the U.S. Department of the Interior in 1849. Theo Đạo luật Khu bảo tồn Rừng năm 1891, Quốc hội Hoa Kỳ đã cho phép Tổng thống Hoa Kỳ có quyền thành lập các khu bảo tồn rừng ngoài các vùng đất công cộng phải chịu sự quản lý (nhà cửa, bán, vv) do Tổng cục Địa chính quản lý Dưới quyền của Bộ Nội vụ Hoa Kỳ năm 1849. |
Minnie and Arthur are out with their folks on their homestead, and here I haven't seen you since early April."" Minnie và Arthur đã theo gia đình về nông trạ và ngay cả bạn, mình cũng không thấy đâu từ hồi đầu tháng Tư |
Luxury Homesteads bought this place a month ago. Luxury Homesteads đã mua nơi này từ một tháng trước rồi. |
I see zeros on the Homestead Company's bottom line. Tôi thấy rất nhiều số 0 trong lợi nhuận sau thuế của Công ty Homestead. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homestead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới homestead
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.