hijack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hijack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hijack trong Tiếng Anh.
Từ hijack trong Tiếng Anh có các nghĩa là không tặc, bắt cóc, bắt cóc máy bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hijack
không tặcverb Well, we know this is the hijacker's phone. ta biết đây là điện thoại của tên không tặc. |
bắt cócverb She hijacked my jeep and she kidnapped us. Cô ta cướp xe jeep của tôi và bắt cóc chúng tôi. |
bắt cóc máy bayverb |
Xem thêm ví dụ
"Cheney: Order To Shoot Down Hijacked 9/11 Planes 'Necessary'". Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2011. ^ “Cheney: Order To Shoot Down Hijacked 9/11 Planes 'Necessary'”. |
Prosecutors dropped the charges for the cigarette hijacking. Các công tố viên bỏ tội đánh cắp thuốc lá. |
A couple of a-holes tried to hijack our suits. Một cặp ất ơ đã cố đánh cướp bộ đồ của chúng tôi. |
The Capitol is believed to have been the intended target of the hijacked United Airlines Flight 93 on September 11, 2001, before it crashed near Shanksville in Somerset County, Pennsylvania, after passengers tried to take over control of the plane from hijackers. Điện Capitol được cho rằng mục tiêu chọn lọc của Chuyến 93 United Airlines đã bị không tặc trong những Sự kiện ngày 11 tháng 9 trước khi nó rơi xuống tại Quận Somerset, Pennsylvania sau khi các hành khách cố gắng giành lại máy bay khỏi những người bắt cóc. |
Our oldest son and his wife were expecting their first child and lived three blocks from the World Trade Center in New York City when the first plane, hijacked by terrorists, crashed into the North Tower. Con trai cả của chúng tôi và vợ nó đang mang thai đứa con đầu lòng ở cách Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ba góc phố ở New York City khi chiếc máy bay đầu tiên bị những kẻ khủng bố cướp và đâm vào Tòa Tháp Phía Bắc. |
Note: If you see charges you didn't authorize in your Google Payments account, get phishing messages, or think your account has been hijacked, please report abuse. Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng. |
"TeamViewer denies hack after PCs hijacked, PayPal accounts drained". Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2016. ^ “TeamViewer denies hack after PCs hijacked, PayPal accounts drained”. |
Among the witnesses that appeared in her court for the defense was Leila Khaled, known for the 1969 hijacking of TWA Flight 840, and currently a member of the Palestinian National Council. Một trong các nhân chứng xuất hiện tại tòa là Leila Khaled, người được biết có liên quan đến vụ không tặc chuyến bay TWA Flight 840, và là thành viên của Hội đồng Quốc gia Palestine. |
On 11 June 2015, eight Indonesian pirates hijacked the MT Orkim Harmony, a Malaysian tanker, in the South China Sea. Ngày 11 tháng 6 năm 2015, tám cướp biển Indonesia đã cướp tàu MT Orkim Harmony, một tàu chở dầu Malaysia, trong vùng Biển Đông. |
After a long odyssey through the Arabian Peninsula and the execution-type killing of Captain Jürgen Schumann, the hijackers and their hostages landed in Mogadishu, the capital of Somalia. Sau cuộc hành trình qua bán đảo Ả-rập và vụ giết hại cơ trưởng Jurgen Schumann, những tên không tặc và con tin hạ cánh ở Mogadishu, thủ đô của Somalia. |
One hostage was murdered before the hijackers eventually surrendered after 84 hours. Một con tin đã bị sát hại trước khi những kẻ không tặc cuối cùng đầu hàng sau 84 giờ. |
Another plane hit the Pentagon , the U.S. headquarters military just outside Washington , while the fourth went down in Shanksville , Pennsylvania after passengers fought their hijackers . Một chiếc máy bay khác lao vào Lầu năm góc , sở chỉ huy quân sự Hoa Kỳ bên ngoài Washington , trong khi đó chiếc thứ tư lao xuống Shanksville , bang Pennsylvania sau khi các hành khách chống cự lại các tên không tặc . |
"The Vietnamese government needs to end the ongoing barrage of cyber attacks originating from IP addresses in Vietnam, even if it means shutting down addresses that may have been hijacked by botnets and are being used fraudulently," Robertson said. "Chính quyền Việt Nam cần chấm dứt sự dung túng hiện nay đối với các đợt tấn công vi tính khởi phát từ các địa chỉ IP từ Việt Nam, kể cả việc áp dụng biện pháp hủy bỏ các địa chỉ có thể đã bị bọ botnet xâm nhập và bị kẻ xấu điều khiển" ông Robertson nói. |
Cheng Zhi attacks his former country China with hijacked American weapons bringing the two countries to the brink of war. Cheng Zhi tìm cách trả đũa Trung Quốc với vũ khí bị đánh cắp của Mỹ đẩy hai nước đến bên bờ vực chiến tranh. |
Malaysian authorities believed the tanker could have been hijacked and taken to nearby Indonesian islands of Natuna and Anambas. Nhà chức trách Malaysia tin rằng các tàu chở dầu có thể đã bị bắt cóc và đưa đến hòn đảo của Indonesia gần đó Natuna và Anambas. |
The plane crash-landed in the Indian Ocean near Grande Comore, Comoros Islands, due to fuel exhaustion; 125 of the 175 passengers and crew on board, including the three hijackers, died. Chiếc máy bay rơi xuống Ấn Độ Dương gần Grande Comore, Quần đảo Comoros, do cạn kiệt nhiên liệu; 125 trong số 175 hành khách và phi hành đoàn trên tàu đã chết, cùng với những kẻ không tặc. |
They also submitted a request for extradition of the hijackers to Malaysia from Vietnam and Indonesia. Họ cũng đã đệ trình một yêu cầu dẫn độ của kẻ xâm Malaysia từ Việt Nam và Indonesia. |
Account Hijacking Chiếm đoạt tài khoản |
Anyway, sorry, didn't mean to hijack the tour. Dù sao cũng xin lỗi, tôi không có ý can thiệp. |
We have a hijacking of YouTube! Có một vụ cướp Youtube! |
Once it became evident that the passengers might gain control, the hijackers rolled the plane and intentionally crashed it. Sau khi nhận thấy các hành khách có khả năng chiếm đoạt lại chiếc máy bay, các không tặc đã lộn vòng máy bay và cố tình đâm nó. |
In other words, we have these hijackers -- you've seen this slide before, from four years ago -- a parasite that infects the brain and induces even suicidal behavior, on behalf of a cause other than one's own genetic fitness. Nói cách khác, ta có những tên không tặc -- bạn đã nhìn slide này trước đây, từ bốn năm trước -- một ký sinh trùng lây nhiễm vào não và gây ra kể cả hành vi tự tử, đại diện cho một nguyên nhân khác hơn là sự phù hợp di truyền của nó. |
Last night... a government transport, travelling at a time and route with minimal civilian traffic was hijacked. Đêm qua... một xe đặc biệt quân đội chạy liên tục được bảo vệ chặt chẽ đã bị cướp |
She hijacked my jeep and she kidnapped us. Cô ta cướp xe jeep của tôi và bắt cóc chúng tôi. |
Reagan had patented the LoJack system in 1979, and chose its name to imply the opposite of "hijack". Reagan đã cấp bằng sáng chế cho hệ thống LoJack vào năm 1979 và chọn tên của nó để ám chỉ sự đối lập của "không tặc". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hijack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hijack
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.