high-powered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ high-powered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high-powered trong Tiếng Anh.
Từ high-powered trong Tiếng Anh có các nghĩa là có công suất lớn, chức trọng quyền cao, rất mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ high-powered
có công suất lớnadjective Rescue workers were using high-powered lights to work through the night . Nhân viên cứu hộ sử dụng đèn có công suất lớn để làm việc suốt đêm . |
chức trọng quyền caoadjective |
rất mạnhadjective |
Xem thêm ví dụ
A local sporting goods store just got robbed of one high powered cross bow. Một cửa háng bán đồ thể thao vừa bị cướp một bộ nỏ cao cấp. |
They were both killed with high-powered rifle shots, same as Dixon. Cả hai người họ đều bị giết bởi những phát súng trường loại lớn, giống như Dixon. |
High power transmitting antennas for VLF frequencies are very large wire antennas, up to a mile across. Các anten phát cho tần số VLF là các anten dây rất lớn, dài tới 1 dặm. |
Rescue workers were using high-powered lights to work through the night . Nhân viên cứu hộ sử dụng đèn có công suất lớn để làm việc suốt đêm . |
Your dad's a pretty... high-powered guy. Bố em có hơi... gia trưởng. |
Now, this is a high-powered battery that we grew in my lab. Và đây là 1 cục pin năng lượng lớn mà chúng tôi đã trồng trong phòng thí nghiệm. |
The high-power transmitter ceased sending signals on October 5, 1958. Máy phát công suất cao ngừng gửi tín hiệu vào ngày 5 tháng 10 năm 1958. |
Or maybe there's a high-powered rifle pointed at your head. Hoặc là tao có tay bắn tỉa nằm chờ cho mày 1 viên qua đầu rồi. |
Jason's parents are two high-powered lawyers with a zest for litigation. Bố mẹ của Jason là những luật sư có địa vị chuyên về kiện tụng tranh chấp. |
But are you strong enough to point that high-powered perception at yourself? Nhưng có đủ mạnh để... Chĩa sự nhận xét bén nhạy ấy vào chính mình không? |
This is a quite high-powered X-ray machine. Đây là cái máy X-quang công suất cao. |
Hot-dog vendors, high-powered rifles, I love the combination. Với cờ và sự cổ vũ, tôi thích thế |
So do you want the high- power leader that's dominant, high on testosterone, but really stress reactive? Bạn có muốn một nhà lãnh đạo cao cấp và chủ chốt, đầy testosterone, nhưng rất căng thẳng và xì trét? |
I interviewed a high-powered businesswoman; she told me she didn't have time. Tôi từng phỏng vấn một nữ doanh nhân quyền lực; Cô ấy nói rằng cô ấy không có thời gian. |
Field-gradient coils in MRI machines are driven by relatively high-power PWM amplifiers. Các cuộn cảm từ trường (field-gradient) trong các máy MRI được điều khiển bởi các bộ khuếch đại PWM công suất tương đối cao. |
One division in high power. Một phân khu có năng lượng cao |
Their main use now is in high power industrial applications such as radio transmitters. Sử dụng chính của loại đèn này ngày nay là trong các ứng dụng công nghiệp công suất cao như máy phát radio. |
But I had just seen the line crossed between a high-powered dean and assault with a pastry. Nhưng tôi vừa thấy một sự việc vượt rào: một trưởng khoa quyền lực bị ném bánh vào mặt. |
Typical electron-beam welding systems have high power availability, with 30- and 42-kilowatt systems being most common. Các hệ thống hàn chùm điện tử điển hình có sẵn công suất cao, trong đó hệ thống 30 và 42 kilowatt là phổ biến nhất. |
Climb the Eiffel Tower with a high- powered rifle. Leo lên tháp Eiffel với một khẩu súng trường. |
When we have high power, we already have credibility. Khi chúng ta mạnh mẽ, chúng ta đã có uy tín. |
It's a high-powered rifle. Là một cây súng trường cực mạnh. |
Radiation therapy uses high-powered radiation to kill cancer cells . Điều trị bằng bức xạ sử dụng chiếu xạ có công suất cao để làm chết tế bào ung thư . |
I also investigate how to generate high-power radiation with a frequency between that of microwave and infrared radiation. Tôi cũng nghiên cứu cách để tạo ra tia bức xạ với công suất cao có tần số trong khoảng tần số của tia vi ba và tia hồng ngoại. |
Since high-pressure superheated steam had already proved successful, it was considered the most suitable choice for high power machinery. Vì hệ thống động lực hơi nước siêu nhiệt áp lực cao đã khẳng định được một cách thành công, nó được xem là sự lựa chọn thích hợp cho hệ thống động cơ công suất lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high-powered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới high-powered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.