hectare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hectare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hectare trong Tiếng Anh.

Từ hectare trong Tiếng Anh có các nghĩa là hecta, héc-ta, héc ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hectare

hecta

noun (metric unit of area)

That's over 1,000 hectares of the most fertile land for your men and their families to farm.
Hàng ngàn hecta đất cũng như là nông trại sẽ được chuyển cho các anh.

héc-ta

noun (unit of surface area)

This is an area of about 50 million hectares.
Khu vực này có diện tích khoảng 50 triệu héc-ta.

héc ta

noun

This is an area of about 50 million hectares.
Khu vực này có diện tích khoảng 50 triệu héc-ta.

Xem thêm ví dụ

Land reclamation started in the late 1950s and the early 1960s, when 530,000 hectares were developed, and it continued throughout each five-year plan.
Cải tạo đất bắt đầu vào cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960, khi 530.000 ha được phát triển và tiếp tục trong suốt kế hoạch 5 năm.
The largest open space in the city, at around 260 hectares (642 acres), is Heaton Park.
Không gian mở lớn nhất thành phố với diện tích 260 ha, là Công viên Heaton.
From 1996–2009, more than 1 million items of UXO were destroyed, freeing up 23,000 hectares of land.
Từ 1996-2009, hơn 1 triệu sản phẩm của mìn đã bị phá hủy, giải phóng 23.000 ha đất.
As of 2004, Merlot was estimated to be the third most grown variety at 260,000 hectares (640,000 acres) globally.
Tính đến năm 2004, Merlot được ước tính là giống được trồng nhiều thứ ba ở mức 260.000 ha (640.000 mẫu Anh) trên toàn cầu.
As of 1992, only 400 hectares remained contaminated.
Cho đến nă 1992, chỉ còn khoảng 400 hecta là vẫn còn bị ô nhiễm.
With a total of 550 hectares, Jakarta has the world's largest shopping mall floor area within a single city.
Jakarta có diện tích trung tâm mua sắm lớn nhất thế giới với tổng diện tích 550 ha, chỉ trong một thành phố.
Created in 1939, it consists of 6,832 hectares situated just 162 km northeast of Temuco.
Được thành lập vào năm 1939, nó có diện tích 68 km2 nằm cách 162 km về phía đông bắc của Temuco.
A city wall was built during the 1230s, enclosing 38 hectares (about 94 acres).
Một tường thành được xây dựng vào những năm 1230, vây quanh 38 hecta.
So if we compare it with the average deforestation that we had in the last decade, we saved 8.7 million hectares, which is the size of Austria.
trong một thập niên vừa qua, chúng tôi đã cứu 8.7 triệu héc-ta, nghĩa là bằng với diện tích của Áo.
In recent years, about 60% of the balsa has been plantation-grown in densely packed patches of around 1000 trees per hectare (compared to about two to three per hectare in nature).
Trong những năm gần đây khoảng 60% cây gỗ bấc đượng trồng trong các đồn điền thành các hàng dày dặc, khoảng 1.000 cây/ha (so với 2-3 cây/ha trong tự nhiên).
Over 1,000 drums of water fell on every hectare of that land that day.
Như vậy có hơn 1000 thùng nước đổ xuống mỗi hecta đất ngày hôm đó.
This is an area of about 50 million hectares.
Khu vực này có diện tích khoảng 50 triệu héc-ta.
By June 1995, it was a 4.8-square-mile [1,248 hectare] platform for the new airport, and Hong Kong’s land area was almost 1 percent larger.
Cho đến tháng 6-1995, nơi này đã biến thành một bãi đất rộng 1.248 hecta sẵn sàng cho công trình xây cất phi trường mới, và lãnh địa Hồng Kông được nới rộng thêm gần một phần trăm.
Große Kuhlake (8.03 hectares (19.8 acres)): unused grassland, belonged to the Borough of Spandau, ceded to East Germany in 1971.
8 Große Kuhlake (8.03 ha/19.84 acre): đồng cỏ không sử dụng, thuộc Borough of Spandau, được nhượng cho Đông Đức năm 1971.
A standard twin track railway has a typical capacity 13% greater than a 6-lane highway (3 lanes each way), while requiring only 40% of the land (1.0/3.0 versus 2.5/7.5 hectares per kilometre of direct/indirect land consumption).
Với giả thiết lượng người trong mỗi xe là 1.57 người, một đường sắt đôi tiêu chuẩn có khả năng trung bình lớn hơn 13% so với một đường cao tốc 6 làn (3 làn mỗi hướng), trong khi chỉ cần 40% đất (1.0/3.0 so với 2.5/7.5 hectare trên kilômét tiêu thụ đất trực tiếp/gián tiếp).
In 2004 Paraguay had about 1.6 million hectares dedicated to genetically modified (GM) crops.
Năm 2004, Paraguay đã có khoảng 1,6 triệu ha chuyên dụng để biến đổi gen (GM).
As a greenhouse gas mitigation strategy, switchgrass pellets were found to be an effective means to use farmland to mitigate greenhouse gases on the order of 7.6-13 tonnes per hectare of CO2.
Vì là thực vật chiến lược trong việc giảm khí thải nhà kính, cỏ switchgrass dạng hạt ép được nhận thấy là một cách hiệu quả để sử dụng đất nông nghiệp làm giảm khí thải nhà kính với thứ bậc là 7.6 – 13 tấn CO2 mỗi hecta.
Kings Park, located in central Perth between the CBD and the University of Western Australia, is one of the world's largest inner-city parks, at 400.6 hectares (990 acres).
Kings Park, nằm ở trung tâm Perth giữa CBD và Đại học Tây Úc, là một trong những công viên nội thành lớn nhất thế giới, ở 400,6 ha (990 mẫu Anh).
It began life as a 26,304-hectare reserve gazetted in 1932 to protect Carnarvon Gorge for its outstanding scenic values, its indigenous and non-indigenous cultural heritage, and its geological significance.
Nó bắt đầu cuộc đời với một nơi dự trữ 26.304 ha rừng vào năm 1932 để bảo vệ Carnarvon Gorge và các giá trị cảnh quan nổi bật của nó, di sản văn hóa bản địa và không bản địa của nó, và ý nghĩa địa chất của nó.
There's another one which suggests that 30 million hectares of land in Europe, an area the size of Poland, will be vacated by farmers between 2000 and 2030.
Một ví dụ khác thì cho thấy 30 triệu ha đất ở châu Âu, với diện tích tương đương diện tích của Ba Lan, sẽ bị nông dân bỏ trống vào khoảng năm 2000 đến 2030.
According to the same report, the average number of global hectares per person was 2.1, while current consumption levels have reached 2.7 hectares per person.
Theo báo cáo, số trung bình toàn cầu ha mỗi người là 2,1, khi tiêu thụ hiện tại cấp đã đạt 2.7 ha mỗi người.
U.S. occupation forces took over Osaka Airport after the end of World War II in 1945, expanding it to 221 hectares and renaming it Itami Air Base.
Quân Mỹ đã chiếm được sân bay Osaka cuối Chiến tranh thế giới thứ 2 năm 1945 và đổi tên nó là Căn cứ không quân Itami.
The park covers a total area of 2,068 hectares (5,110 acres) and was declared a national park in 1982.
Khu vườn rộng 2.068 hécta (5.110 mẫu Anh) và trở thành vườn quốc gia từ năm 1982.
In Fujian Province, Typhoon Tim killed three people and flooded 140,000 hectares (1,400 km2., 540 sq. mi.) of farmland, with damages estimated at 1.5 billion renminbi (1994 RMB), or $173.5 million (1994 USD).
Tại tỉnh Phúc Kiến, cơn bão làm chết 3 người và gây ngập lụt 140.000 hecta diện tích đất nông nghiệp, với thiệt hại ước tính 1,5 tỉ Nhân dân tệ (RMB) (1994 RMB), hay 173,5 triệu USD (1994 USD).
The Abomey Historical Museum is housed in a building built over an area of 2 hectares (5 acres), which was established in 1943 by the French colonial administration.
Ngày nay, Bảo tàng Lịch sử Abomey được đặt tại một tòa nhà được xây dựng trên diện tích 5 mẫu Anh (2,0 ha), được thành lập vào năm 1943 bởi chính quyền thuộc địa Pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hectare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.