haut de gamme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haut de gamme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haut de gamme trong Tiếng pháp.
Từ haut de gamme trong Tiếng pháp có các nghĩa là dành riêng, sang trọng, cao cấp, giả, rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haut de gamme
dành riêng
|
sang trọng
|
cao cấp(high-class) |
giả(sophisticated) |
rắc rối(sophisticated) |
Xem thêm ví dụ
Il ne s'est pas retrouvé avec de l'art haut de gamme et des maisons de luxe sans aide. Ông ta đã không thể có được những tác phẩm nghệ thuật đỉnh cao hay những ngôi nhà xa hoa nếu không có một sự trợ giúp nào đó. |
Que du haut de gamme, sans violence. Nẩng những thứ ngon lành nhất, không ai bị hại. |
Imaginons que vous travailliez pour un constructeur italien de voitures haut de gamme. Giả sử bạn làm việc cho một nhà sản xuất xe hơi Ý cao cấp. |
Sans parler de l’admiration que peuvent susciter des vêtements chic et une voiture haut de gamme. Quần áo hợp thời trang và một chiếc xe hơi đẹp có thể làm người khác thán phục mình. |
Mais je ne vends du haut de gamme qu'à des gens bien. Nhưng tôi chỉ bán hàng tốt cho người đàng hoàng thôi. |
Ses offres haut de gamme ne font qu'ajouter différents types de support technique. Dịch vụ cao cấp của nó chỉ thêm các loại hỗ trợ kỹ thuật. |
Du haut de gamme. Thuộc hàng top đấy. |
La Toile Neurale M.5 est très haut de gamme. Hệ thần kinh M.5 là quan trọng nhất. |
Haut de gamme et bas de gamme. Cặn bã cao cấp và cặn bã thấp hèn. |
Il y a un système de filtrage haut de gamme. có hệ thống lọc nước mà. |
Récemment, j'ai aussi réalisé des cadres haut de gamme de style baroque à partir de pâtes bas de gamme. Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp. |
On a un système de sécurité haut de gamme, une entrée sans clé et la surveillance vidéo 24 heures par jour. Chúng ta có tầm nhìn đẹp nhất, hệ thống báo động tiên tiến nhất, không dùng chìa khóa, phát hiện rung động 24 giờ. |
Les écrans OLED (Organic Light-Emitting Diode, ou diode électroluminescente organique) équipent la plupart des smartphones haut de gamme, dont les Pixel. Màn hình OLED (đi-ốt phát quang hữu cơ) được dùng trong hầu hết các điện thoại thông minh cao cấp. |
Les annonces vendues par l'éditeur sur Google Actualités constituent une solution publicitaire haut de gamme offrant des opportunités de revenus supplémentaires aux éditeurs. Quảng cáo do nhà xuất bản bán trên Google Tin tức là dịch vụ quảng cáo cao cấp mang lại cho nhà xuất bản cơ hội có thêm doanh thu. |
Aucun signe de bijoux haut-de-gamme Mais vu les espaces vides dans sa boîte à bijoux, Il peut y en avoir qui manquent. Không có trang sức cao cấp, nhưng dựa theo khoảng trống trong hộp trang sức, thì chắc là đã có một số bị mất. |
Initialement, Pixar était une entreprise de matériel informatique haut de gamme dont le produit principal était le Pixar Image Computer, un système essentiellement vendu à des organismes gouvernementaux et au secteur médical. Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng. |
Et quand elle a réuni tous les ministres de l'agriculture de l'U.E. à la Haye récemment, elle est allée dans un restaurant haut de gamme, et ils ont tous mangé des insectes ensemble. Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau. |
Durant les cinquante années suivant leur découverte, Titania et Obéron ne seront observées par aucun autre astronome que Herschel, bien que ces satellites puissent être observés depuis la Terre avec un télescope amateur haut de gamme. Gần năm mươi năm sau khi được phát hiện, Titania và Oberon không được quan sát bởi bất kỳ dụng cụ nào khác ngoài dụng cụ của William Herschel, mặc dù các vệ tinh này ngay nay có thể được quan sát từ Trái Đất bởi các kính thiên văn nghiệp dư cao cấp. |
Si plusieurs des entreprises haut de gamme et des personnes riches ici à TED décidaient de se regrouper, juste quelques uns, et de créer un concours national pour les gouverneurs, une course au sommet, Quelle serait la réaction des gouverneurs? Điều gì sẽ xảy ra nếu các công ty và các cá nhân ở đây, tại TED quyết định rằng họ sẽ tạo ra, một nhóm, hoặc vài người trong số họ tạo ra cuộc cạnh tranh cho các thống đốc trên cả nước có một cuộc chạy đua và chờ xem phản ứng của chính phủ sẽ thế nào. |
Si plusieurs des entreprises haut de gamme et des personnes riches ici à TED décidaient de se regrouper, juste quelques uns, et de créer un concours national pour les gouverneurs, une course au sommet, Quelle serait la réaction des gouverneurs ? Điều gì sẽ xảy ra nếu các công ty và các cá nhân ở đây, tại TED quyết định rằng họ sẽ tạo ra, một nhóm, hoặc vài người trong số họ tạo ra cuộc cạnh tranh cho các thống đốc trên cả nước có một cuộc chạy đua và chờ xem phản ứng của chính phủ sẽ thế nào. |
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Nous avons fait équipe avec Continuum, une firme de conception de produits, dont le siège est ici à Boston, pour faire la version haut de gamme, destinée aux pays développés. Nous allons vendre cette version principalement aux États- Unis et en Europe, mais à des acheteurs à revenus élevé. Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn |
Un hôtel deux étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel quatre étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24 heures sur 24 et des services de luxe, tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát. |
Sur les modèles les moins chers tels que TI-83, ceux-ci fonctionnent principalement comme une extension pour le clavier principal, mais sur les calculatrices de haut de gamme les fonctions de ces touches ne sont pas les mêmes, agissant parfois en tant que des touches de navigation. Với các model cấp thấp hơn như dòng TI-83, các chức năng này chủ yếu phục vụ như một phần mở rộng của bàn phím chính, nhưng trên các máy tính cấp cao các chức năng thay đổi tùy theo chế độ, đôi khi hoạt động như các phím di chuyển trên thực đơn. |
De la haute gamme. Ngon cực luôn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haut de gamme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới haut de gamme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.