hanche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hanche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hanche trong Tiếng pháp.

Từ hanche trong Tiếng pháp có các nghĩa là hông, háng, vai, học khớp háng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hanche

hông

noun

Et vous avez donc inscrit le patient pour un remplacement de la hanche.
Các anh khuyên người này đến với phương pháp thay hông.

háng

noun

vai

noun (vai (lọ)

học khớp háng

noun (giải phẫu) học khớp háng)

Xem thêm ví dụ

Il faut que vous tourniez vos hanches Diggle.
Anh phải xoay hông ấy, Diggle.
Il s'est cassé la hanche.
Làm gãy hông ông ta.
Je suis née à Bombay, en Inde, et peu de temps avant mon premier anniversaire, j'ai attrapé la polio, qui m'a paralysée des hanches aux orteils.
Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa.
Elle installé dans mon plus grand fauteuil, comme si elle avait été construite autour d'elle par quelqu'un qui savait qu'ils portaient fauteuils serrés sur les hanches de cette saison.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Enfonçons-nous dans l'étrange en remarquant que Jésus et Marie semblent liés par les hanches et s'écartent l'un de l'autre comme pour créer un contour dans l'espace négatif les séparant.
Và nếu đi sâu vào những điều bí hiểm hơn, hãy để ý cách Jesus và Mary có vẻ như ngồi sát nhau và nghiêng người tránh nhau như thể để tạo một hình dạng ở khoảng không giữa họ.
Tu peux plus dunker, hanche en carton!
Còn anh không đập bóng vào rổ được nữa đâu, hông đàn bà ạ!
Et nous avons besoin de six à huit plantes par personne, des plantes arrivant jusqu'aux hanches.
Và mỗi người cần 6 đến 8 cây cao ngang thắt lưng.
Elle conclut en écrivant : « Lorsque Beyoncé chante les filles qui dominent le monde avec une chorégraphie brisante influencée par la dance africaine et pivote les hanches, cela doit rappeler à toutes les femmes qu'il est acceptable de diriger cette « mother f***er » et encore apprécier nos seins, bouger les hanches, et de présenter notre multidimensionnalité (et sensualité) dans une voie publique.
Cô cuối cùng kết luận rằng: "Khi Beyoncé hát về những cô gái cai trị thế giới cùng vũ đạo mang hơi hướng Châu Phi với điệu nhảy xoay hông, đó đã nhắc nhở tất cả những người phụ nữ có thể cai trị thứ chết tiệt này và vẫn có thể lắc ngực, xoay hông và có thể cho mọi người thấy một con người mới (với sự gợi cảm) ở bạn.
Je pense que le pilote pouvait sentir mes jambes trembler, pressées contre ses hanches.
Tôi ko thể nới với người đang chở tôi là chân tôi đang run lập cập và tôi đang ôm chặt eo của anh ta.
Prothèse de hanche.
Thay hông kim loại.
Et ce que je vais vous montrer ici ce sont des cellules souches en train d'être retirées de la hanche d'un patient.
và những gì các bạn sắp thấy đây là các tế bào gốc được di chuyển khỏi phần hông của 1 bệnh nhân
Maintenant, j'ai juste pensé à quelque chose ", " mettre ses mains sur ses hanches.
Bây giờ tôi đã chỉ nghĩ của somethin', " đặt tay lên hông cô.
La largeur au niveau du poste de pilotage était la largeur des hanches du constructeur additionnée à deux poings (parfois moins).
Chiều rộng ở buồng lái là chiều rộng của hông của người làm thuyền cộng với hai nắm đấm tay (và đôi khi ít hơn).
Je mettrai de la toile de sac sur toutes les hanches et je rendrai chauves toutes les têtes.
Ta sẽ quấn vải thô quanh mọi hông và khiến mọi đầu đều trọc.
La semaine dernière, Kayle Fonso est tombée et s'est cassée la hanche.
Tuần trước, Kayle Fonso bị ngã và gãy hông.
Un soldat devait maintenir sa ceinture bien serrée s’il voulait protéger ses reins (hanches et bas-ventre) et supporter le poids de son épée.
Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm.
31 Dès que Jacob passa près de Penouel*, le soleil se leva. Mais il boitait à cause de sa hanche+.
31 Khi mặt trời vừa mọc, Gia-cốp đi khỏi Phê-nu-ên,* chân bước khập khiễng vì bị thương ở hông.
Je peux t'offrir une fracture de la hanche, des vers intestinaux, ou un cas aigu de mal de ventre en phase terminale.
Ta có thể giúp con tìm hiểu khớp hông gãy, bệnh giun sán... hoặc một ca bệnh nội khoa cấp tính thời kỳ cuối.
Des hanches vacillantes sont synonymes de perte de force.
Lưng run rẩy có nghĩa là sức mạnh bị mất đi.
» 10 Les jeunes gens qui avaient grandi avec Roboam lui donnèrent ce conseil : « À ce peuple qui t’a dit : “Ton père a rendu notre joug pesant, mais toi, il faut que tu l’allèges”, voici ce que tu dois répondre : “Mon petit doigt sera plus épais que les hanches de mon père*.
10 Những người trẻ đã lớn lên cùng vua đáp: “Đối với những kẻ nói với ngài rằng: ‘Cha ngài đã khiến ách của chúng tôi trở nên nặng nề, ngài hãy giảm nhẹ nó đi’, ngài hãy trả lời như vầy: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn cái hông của cha ta.
Est-ce que je m'intéresse à la prothèse de hanche de votre papi?
Chúng tôi có cho cô 2 đống giẻ rách này để thay thế hông của ông cô không?
Ma hanche?
Hông tôi?
Il a eu sept côtes cassées, les os des hanches fracassés, et des hémorragies internes au ventre et au cerveau.
Khi anh ta đạp xe về ký túc xá, anh ta bị đâm và đè qua bởi một chiếc xe thể thao đa dụng.
et sur les hanches ils ont de la toile de sac+ !
Quanh hông quấn vải thô!’”.
Grâce à une anesthésie hypotensive permettant de limiter les pertes sanguines, on a pu lui poser une prothèse totale de hanche et d’épaule.
Người ta gây mê giảm huyết áp để giảm thiểu sự mất máu và thay nguyên cả vai và hông cho bà ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hanche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.