gypsum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gypsum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gypsum trong Tiếng Anh.
Từ gypsum trong Tiếng Anh có các nghĩa là thạch cao, Thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gypsum
thạch caonoun |
Thạch caonoun (mineral, calcium sulfate with bounded water) |
Xem thêm ví dụ
In 2000 a team of geologists found a cave filled with giant gypsum crystals in an abandoned silver mine near Almería, Spain. Vào năm 2000, một đội các nhà địa chất đã tìm thấy một hang bên trong chứa đầy tinh thể thạch cao ở một mỏ bạc bỏ hoang gần Almería, Tây Ban Nha. |
And we said we could redesign the 115-year-old gypsum drywall process that generates 20 billion pounds of CO2 a year. Ý tưởng như sau: chúng tôi muốn tái thiết kế quy trình sản xuất tường khô thạch cao vốn thải ra 9 tỷ kilogram CO2 một năm. |
And we said we could redesign the 115- year- old gypsum drywall process that generates 20 billion pounds of CO2 a year. Ý tưởng như sau: chúng tôi muốn tái thiết kế quy trình sản xuất tường khô thạch cao vốn thải ra 9 tỷ kilogram CO2 một năm. |
Neo-Assyrian palaces were very extensively decorated with such reliefs, carved in a very low reliefs on slabs that are mostly of gypsum alabaster, which was plentiful in northern Iraq. Các cung điện Neo-Assyria được trang trí rất rộng rãi với những phù điêu như vậy, được chạm khắc trong một phù điêu rất thấp trên các phiến đá chủ yếu là thạch cao, rất phong phú ở miền bắc Iraq. |
When exposed to water, anhydrite readily transforms to the more commonly occurring gypsum, (CaSO4·2H2O) by the absorption of water. Khi tiếp xúc với nước, anhydrit chuyển thành dạng thạch cao, (CaSO4·2H2O), bởi quá trình hấp thụ nước. |
It may be readily distinguished from other colorless transparent minerals with a perfect cleavage and pearly luster—like mica, talc, brucite, and gypsum— by its greater hardness of 6.5 - 7. Nó có thể dễ dàng phân biệt với các khoáng chất trong suốt không màu khác với sự phân tách hoàn hảo và màu ngọc trai—giống như mica, tan, brucit, và thạch cao—bởi độ cứng lớn hơn của nó là 6,5 - 7. |
A typical US home contains 7 metric tons of such drywall gypsum board. Một căn nhà điển hình ở Hoa Kỳ có tới 7 tấn tấm tường khô bằng thạch cao. |
Jamaica produced 330,441 tons of gypsum in the year 2000, some of which was used in the local cement industry and in the manufacturing of building materials. Jamaica sản xuất 330.441 tấn thạch cao và một số này đã được sử dụng trong ngành công nghiệp xi măng địa phương và sản xuất vật liệu xây dựng. |
However, it seems that the reason for the restoration lay more in an interest in the goddess, than in a royal cult around the king figures: their names were covered with gypsum. Tuy nhiên, dường như nguyên nhân dẫn đến việc phục dựng lại chúng là do tầm quan trọng của vị nữ thần hơn là dành cho việc thờ cúng các vị vua: tên của họ đã bị thạch cao bao phủ. |
They are prepared by mixing the adsorbent, such as silica gel, with a small amount of inert binder like calcium sulfate (gypsum) and water. Bản sắc ký được làm bằng cách trộn chất hấp phụ, như silica gel, với một lượng nhỏ chất trơ để kết dính, như canxi sulfat (thạch cao), và nước. |
Other important industries in the province include energy (electricity generation) - a large portion of which is exported to Guangdong and other provinces - and mining, especially in coal, limestone, arsenic, gypsum, and oil shale. Các ngành công nghiệp quan trọng khác tại Quý Châu bao gồm năng lượng (sản xuất điện năng) - một phần lớn trong đó được đưa đến Quảng Đông và các tỉnh khác - và khai mỏ, đặc biệt là than đá, đá vôi, thạch tín, thạch cao, và đá phiến dầu. |
The gypsum sand dunes of the White Sands National Monument in New Mexico are famous for their bright, white color. Các đụn cát thạch cao ở Di tích quốc gia White Sands tại bang New Mexico (Hoa Kỳ) nổi tiếng vì màu trắng chói của nó. |
Andreas Sigismund Marggraf showed that calcite and gypsum were not very suitable for the production of the bologna stone, but a special heavy fluorspar, in the end he concluded that calcium sulfate is the material from which the bologna stone is made. Andreas Sigismund Marggraf cho thấy canxit và thạch cao không phù hợp cho việc sản xuất đá bologna, nhưng một loại fluorspar nặng đặc biệt, cuối cùng ông kết luận rằng canxi sulfat là chất liệu tạo ra đá bologna . |
The Titans decide to slay the child and claim the throne for themselves; they paint their faces white with gypsum, distract Dionysus with toys, then dismember him and boil and roast his limbs. Các thần khổng lồ Titan quyết định sẽ hạ sát đứa bé và cướp lấy ngôi báu: họ vẽ mặt trắng toát bằng thạch cao, dụ dỗ Dionysus bằng đồ chơi rồi sau đó chặt chân tay cậu bé và đem nấu nướng chúng. |
You're seeing for the first time, a brand new drywall production line, not made using gypsum at all. Các bạn đang thấy dây chuyền sản xuất tường khô mới tinh, không sử dụng thạch cao. |
Zeus, enraged, slays the Titans with his thunderbolt; Athena preserves the heart in a gypsum doll, out of which a new Dionysus is made. Zeus nổi giận, đã dùng sét tiêu diệt các thần Titan; Athena giữ trái tim của Dionysus trong một hình nhân bằng thạch cao để tái tạo lại một Dionysus mới. |
The Harappans had arranged and set pieces of the mineral gypsum to form ten large symbols or letters on a big wooden board. Người dân Harappan đã sắp xếp và thiết lập những mảnh khoáng sản thạch cao để tạo thành mười biểu tượng lớn hoặc chữ trên một tấm gỗ lớn. |
Bhutan's exports, principally electricity, cardamom, gypsum, timber, handicrafts, cement, fruit, precious stones and spices, total €128 million (2000 est.). Xuất khẩu của Bhutan, chủ yếu là điện, bạch đậu khấu, thạch cao, gỗ, đồ thủ công, xi măng, hoa quả, đá quý và gia vị, tổng cộng $154 triệu (€128 triệu) (ước tính 2000). |
Two and a half million cars worth of gypsum, you know, CO2 generated. Thạch cao thải ra lượng CO2 tương đương với 2, 5 triệu chiếc xe. |
Ammonium sulfate also is manufactured from gypsum (CaSO4·2H2O). Ammonium sulfate cũng được sản xuất từ thạch cao (CaSO4 2H2O). |
Jamaica has deposits of several million tons of gypsum on the southern slopes of the Blue Mountains. Jamaica có lớp trầm tích của vài triệu tấn thạch cao trên sườn phía nam của Blue Mountains. |
Hull hired men to quarry out a 10-foot-4.5-inch-long (3.2 m) block of gypsum in Fort Dodge, Iowa, telling them it was intended for a monument to Abraham Lincoln in New York. Hull đã thuê người cắt ra một khối thạch cao dài 3,2 m (10-foot-4,5-inch) tại Fort Dodge, Iowa, nói với họ rằng nó được dành cho một đài tưởng niệm Abraham Lincoln ở New York. |
Several ancient sources, such as the Roman Pliny the Elder, describe the ancient Greek method of using partly dehydrated gypsum before fermentation and some type of lime after, in order to reduce the acidity of the wine. Một số nguồn tư liệu cổ đại như của nhà văn La Mã là Pliny the Elder, đã mô tả phương pháp của người Hy Lạp cổ đại là sử dụng một phần thạch cao đã khử nước trước khi lên men, và một số loại vôi sau khi lên men để giảm độ axit của rượu vang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gypsum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gypsum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.