guild trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guild trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guild trong Tiếng Anh.
Từ guild trong Tiếng Anh có các nghĩa là ái hữu, Phường hội, hội đoàn, liên đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guild
ái hữunoun |
Phường hộinoun (Corporations of craftsmen that existed in the Middle Ages) The guild pays us a caretaker's fee for each prisoner each year. Phường hội trả phí trông coi tù nhân mỗi năm |
hội đoànnoun |
liên đoànnoun |
Xem thêm ví dụ
Adams was nominated for Outstanding Performance by a Male Actor in a Drama Series at the 2012 Screen Actors Guild Awards, and the show itself has been nominated for two People's Choice Awards. Adams đã được đề cử cho Diễn xuất xuất sắc của Nam diễn viên trong một bộ phim truyền hình tại giải thưởng Screen Actors Guild 2012, và chương trình đã được đề cử cho hai giải People's Choice. |
The guild system, operating mainly between 1100 and 1500, consisted of two types: merchant guilds, who bought and sold goods, and craft guilds, which made goods. Hệ thống bang hội, hoạt động chủ yếu từ năm 1100 đến 1500, bao gồm hai loại: bang hội buôn, người đã mua và bán hàng hóa, và bang hội thủ công, sản xuất hàng hóa. |
And the Film Actors Guild are pussies. Và Hiệp Hội Diễn Viên là những cái L. |
In 2015 Gordon was honored by the Producers Guild of America with the Norman Lear Award for achievement in television. Năm 2015, Gordon đã được vinh danh bởi Producers Guild of America với Norman Lear - Giải thưởng cho thành tích trong truyền hình. |
In February 2010, it was announced that Blade & Soul, alongside Guild Wars 2, is being developed for release on the PlayStation 3 and Xbox 360. Vào tháng 2 năm 2010, hãng thông báo rằng Blade & Soul cùng với Guild Wars 2 đang được phát triển cho bản phát hành trên PlayStation 3 và Xbox 360. |
Jack Williamson, who had to hire an attorney associated with the American Fiction Guild to force Gernsback to pay him, summed up his importance for the genre: At any rate, his main influence in the field was simply to start Amazing and Wonder Stories and get SF out to the public newsstands—and to name the genre he had earlier called "scientifiction." Chính nhà văn Jack Williamson đã phải thuê một luật sư liên quan đến Hiệp hội Văn học hư cấu Mỹ nhằm buộc Gernsback phải trả tiền cho mình, đã tóm tắt tầm quan trọng của ông đối với thể loại này: Dù sao đi nữa, ảnh hưởng chính của ông ta trong lĩnh vực này chỉ đơn giản là bắt đầu tạo dựng Amazing và Wonder Stories và đưa SF ra các quầy tạp chí công cộng—và đặt tên cho thể loại mà ông ta từng gọi là "scientifiction." |
"Costume Designers Guild Awards: Birdman, Boyhood, Grand Budapest Hotel Among Nominees". Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014. ^ “Costume Designers Guild Awards: Birdman, Boyhood, Grand Budapest Hotel Among Nominees”. |
Businessmen with widescale operations generally supported the Statists, while the Vonckists attracted small business and members of the trade guilds. Tầng lớp thương nhân hoạt động trên diện rộng nói chung ủng hộ phái Statists, trong khi phái Vonckists thu hút các thương nhân cỡ nhỏ và thành viên của các hiệp hội thương nghiệp. |
Charcuterie was the name of a guild that prepared and sold cooked items made from pigs. Charcuterie là tên của một bang hội đã chuẩn bị và bán các món nấu chín làm từ lợn. |
Credits were obtained from religious orders and merchant guilds. Tín dụng thu được từ các đơn đặt hàng tôn giáo và các guild thương gia. |
The film was nominated for Best Theatrical Motion Picture at the 25th Producers Guild of America Awards, but lost to 12 Years a Slave and Gravity. Phim giành một đề cử nữa cho "Phim xuất sắc nhất" tại giải Producers Guild of America lần thứ 25, nhưng để lọt vào tay 12 năm nô lệ và Gravity. |
She was a member of "Moonlit Black Cats" which was the first guild Kirito joined. Là một cô bé sử dụng thương thuộc guild "Những chú mèo đen dưới đêm trăng tròn" - guild đầu tiên mà Kirito gia nhập - và đặc biệt thân thiết với Kirito. |
Gyllenhaal also won the Best Supporting Actor BAFTA for the same role and received a Best Supporting Actor nomination and Best Film Ensemble nomination from the Screen Actors Guild. Gyllenhaal cũng giành giải BAFTA cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất và được đề cử trong hạng mục Nam diễn viên phụ và Dàn diễn viên xuất sắc nhất tại giải thưởng Screen Actors Guild. |
Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Carol Kritzer and Jim Carnahan won an Artios Award for casting of a comedy series, Mark Hutman was nominated for the "Single Camera Television Series" Art Directors Guild Award, and David Klotz won a Golden Reel Award for "Best Sound Editing: Short Form Music in Television" for his work on the episode. Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Carol Kritzer và Jim Carnahan đã cùng nhau giành giải Artios Award cho việc tuyển chọn diễn viên của mình trong sê-ri, Mark Hutman thì được đề cử cho hạng mục "Sê-ri truyền hình một góc máy xuất sắc nhất" tại giải Art Directors Guild Award, còn David Klotz thì thắng giải Golden Reel Award cho "Chỉnh sửa âm thanh xuất sắc nhất: Âm nhạc trong một bộ phim truyền hình". |
Because of the free Market, free Guild policy, new markets have been opened... mà những khu chợ mới mọc lên... |
On their journey, they are tasked with completing missions requested by people and collect money for rewards, such as hunting monsters and fighting illegal guilds called dark guilds. Họ được giao những nhiệm vụ theo yêu cầu của người dân để thu thập tiền thưởng, chẳng hạn như săn quái vật nhưng không được săn các hội bóng tối (hắc hội). |
"Contemporary Film - Art Directors Guild Awards: 'Dunkirk,' 'Shape of Water,' 'Blade Runner 2049' Among Nominees". Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017. ^ “Art Directors Guild Awards: 'Dunkirk,' 'Shape of Water,' 'Blade Runner 2049' Among Nominees”. |
The party slay countless monsters, complete several guild missions and successfully boost their popularity but are soon defeated and publicly humiliated by a mysterious new adversary known as Next Gen Mech (who represents the imminent threat of next-generation consoles to older platforms) who makes a point of shaming the party on live television by tearing off their clothes. Các bữa tiệc giết vô số những con quái vật, hoàn thành một số hội nhiệm vụ thành công và tăng sự nổi tiếng của họ, nhưng sẽ sớm bị đánh bại và công khai làm nhục bởi một bí ẩn đối thủ mới được biết đến như là thế hệ Next Gen Mech (kẻ đại diện cho mối đe dọa sắp xảy ra của console thế hệ tiếp theo đối với các nền tảng cũ hơn) làm cho xấu hổ trên truyền hình trực tiếp bằng xé quần áo của họ. |
He based the titular guild on a local bar he was visiting at the time. Mashima sáng tạo ra hội dựa trên một quán bar địa phương mà ông đã đến thăm vào thời điểm đó. |
The Spacing Guild has presented the three remaining Houses (the same as those in the previous games: House Atreides, House Harkonnen and House Ordos) with a unique challenge: a war of assassins on the planet Arrakis. Hiệp hội Không gian đã kêu gọi ba Gia tộc còn lại (giống như những phe trong các bản trước đó: Nhà Atreides, Nhà Harkonnen và Nhà Ordos) chấm dứt tình trạng này với một thách thức duy nhất: một cuộc chiến tranh sát thủ trên hành tinh Arrakis. |
"'Birdman', 'Foxcatcher' Among Art Directors Guild Nominees". Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. ^ “'Birdman', 'Foxcatcher' Among Art Directors Guild Nominees”. |
Following the European Protestant Reformation and with the encouragement of the Convention of Royal Burghs, the 14 incorporated trade crafts federated as the Trades House in 1605 to match the power and influence in the town council of the earlier Merchants' Guilds who established their Merchants House in the same year. Sau cuộc cải cách Cải cách Tin Lành ở Châu Âu và với sự khuyến khích của Công ước Hoàng gia Burghs, 14 tổ hợp các nghề thủ công gắn liền với nhau như Nhà Thương mại vào năm 1605 để phù hợp với quyền lực và ảnh hưởng trong hội đồng thị trấn của các Hội Thương Gia trước đó đã thành lập Nhà buôn Thương gia tại cùng năm. |
The Guild sent him a letter which accused Heston of deliberately impugning the Guild and Tunberg's reputation. Nghiệp đoàn nhà văn viết kịch bản đã gửi một lá thư cho Heston cáo buộc anh ta đã cố ý đặt thành vấn đề nghi ngờ danh tiếng của Nghiệp đoàn và của Tunberg. |
Otonashi reasons with the other SSS members and many of them agree to pass on in lieu of becoming an NPC, including the rest of Girls Dead Monster, Chaa of the Guild, and several unnamed members. Otonashi trình bày quan điểm của anh với các thành viên SSS và họ đồng ý được siêu thoát thay vì biến thành NPC, bao gồm những người còn lại của Girls Dead Monster, Chā và nhiều thành viên không rõ lai lịch. |
And finally, I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully, that I had behaved morally, and this document was given to me by the Guild of Roof- Coverers, Rail- Diggers, Oven- Setters, Chimney Sweeps and Potters. Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guild trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guild
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.