grueling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grueling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grueling trong Tiếng Anh.
Từ grueling trong Tiếng Anh có nghĩa là khắt khe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grueling
khắt kheadjective |
Xem thêm ví dụ
How are they able to endure a grueling journey without succumbing to exhaustion? Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức? |
Because of Missouri’s infamous extermination order, issued at the onset of the grueling winter of 1838,7 she and other Saints were forced to flee the state that very winter. Vì lệnh tiêu diệt khét tiếng của Missouri được đưa ra lúc bắt đầu mùa đông khắc nghiệt của năm 1838,7 bà và các Thánh Hữu khác bị buộc phải rời bỏ tiểu bang này vào ngay mùa đông năm đó. |
Put another way, the Lord’s commands do not constitute some grueling underwater maze of barriers that we must learn to grudgingly endure in this life so that we might be exalted in the next. Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau. |
Workers were coming back from their grueling day of work, and I struck a conversation with a Bangladeshi construction worker. Công nhân trở về trại sau ngày làm việc vất vả, và rồi tôi bắt chuyện với một công nhân xây dựng người Bangladesh. |
3 Some of God’s servants today are also undergoing grueling tests of their faith. 3 Ngày nay, một số tôi tớ của Đức Chúa Trời cũng trải qua những thử thách gay go về đức tin. |
And after nine months of grueling recovery, he's now eating steak with A1 sauce. Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1. |
"Teen idol joins millions taking China's grueling gaokao exam". 11 tháng 5 năm 2016. ^ “Teen idol joins millions taking China's grueling gaokao exam”. |
Caring for the almost insatiable needs of small children as well as a job can be a grueling, exhausting endeavor —with negative effects upon both parents and children. Việc lo cho nhu cầu hầu như không bao giờ thỏa mãn nổi của con nhỏ và đồng thời lo làm việc có thể là sự cố gắng khiến người mẹ kiệt sức, mệt mỏi—có ảnh hậu quả tiêu cực đối với cả cha mẹ lẫn con cái. |
Some employees work grueling hours to avoid displeasing their employer. Một số nhân viên làm việc nhiều giờ đến kiệt sức để làm hài lòng chủ. |
THE battle was grueling. Trận chiến thật mệt nhọc. |
Jackson turned his men around and, in one of the more grueling forced marches of the war, moved northeast 25 miles on March 22 and another 15 to Kernstown on the morning of March 23. Jackson bèn đưa lực lượng của mình quay lại, hành quân 25 dặm về phía đông bắc trong ngày 22 và thêm 15 dặm nữa vào sáng ngày 23 tháng 3 để đến Kernstown - đây là một trong những cuộc hành quân mệt mỏi nhất của cuộc chiến. |
She was exhausted after your grueling day of wedding preparations, poor thing. Cô ấy đã kiệt sức sau một ngày mệt mỏi với cậu để chuẩn bị cho đám cưới, thật tội nghiệp. |
She endured a grueling six-month series of film tests, along with hundreds of other actresses, before securing the part sometime before her 22nd birthday. Fontaine đã phải chịu đựng một loạt 6 tháng mệt mỏi về các buổi diễn thử bộ phim, cùng với hàng trăm diễn viên khác, trước khi đoạt được vai diễn, trước sinh nhật thứ 22 của mình. |
To illustrate: An army of soldiers will often go through a series of grueling drills long before there is even the threat of a battle. Để minh họa: Một người lính thường phải trải qua nhiều đợt huấn luyện gian khổ dù chưa có nguy cơ chiến tranh. |
A case in point was the experience of the Witnesses who suffered in the infamous Sachsenhausen concentration camp and survived their grueling death march at the end of World War II. Một trường hợp điển hình là kinh nghiệm của các Nhân Chứng đã chịu khổ trong trại tập trung khét tiếng Sachsenhausen và sống sót cuộc tử hành gay go cơ cực vào cuối Thế Chiến II. |
After half a million hours of grueling volunteer labor, more than 90 percent of those oiled penguins were successfully returned to the wild. Sau một nửa triệu giờ đồng hồ lao động tình nguyện vất vả, hơn 90% những con chim cánh cụt dính dầu đã thành công trở về với tự nhiên. |
They arrived off Leyte 20 October and Haraden began a long and grueling job of covering the transports during and after the main assault. Họ đi đến ngoài khơi Leyte vào ngày 20 tháng 10, và chiếc tàu khu trục bắt đầu nhiệm vụ nặng nề hộ tống các tàu vận chuyển trong khi diễn ra cuộc đổ bộ chính và sau đó. |
It's that time after months of hard, grueling work at the gym, and then you get your first time to weigh yourself, and you've lost 20 pounds. Chính khoảng thời gian đầu tiên sau hàng tháng trời tập luyện chăm chỉ khắc nghiệt bạn cân lại số đo của mình và bạn thấy mình giảm 9 kg. |
In April and May, they underwent a grueling 2,000-kilometre (1,200 mi) drive from Kharkov to Moscow for a demonstration for the Kremlin leaders, to the Mannerheim Line in Finland, and back to Kharkov via Minsk and Kiev. Trong tháng 4 và tháng 5, họ thực hiện một chuyến hành trình kéo dài đến 2.000 cây số (1,250 dặm) từ Kharkov đến Moskva để biểu diễn các tính năng của T-34 cho các lãnh tụ Liên Xô tại điện Kremlin, sau đó họ lại tới tuyến Mannerheim ở Phần Lan và quay trở về Kharkov thông qua ngõ Minsk và Kiev. |
Despite the grueling winter, the new year was viewed enthusiastically by both sides. Mặc dù phải hứng chịu một mùa đông kiệt quệ, cả hai phe hồ hởi chào đón năm mới. |
IT WAS to have been the grand climax to 12 years of grueling preparation. Lúc ấy hẳn phải là cực điểm sắp cho thấy kết quả của 12 năm tập tành khó nhọc. |
Its confrontational lyrics originated in an extended piece of verse Dylan wrote in June 1965, when he returned exhausted from a grueling tour of England. Lời bài hát mang tính khiêu khích của ca khúc bắt nguồn từ một đoạn chép tay mà Dylan viết vào tháng 6 năm 1965, khi ông trở về từ một chuyến lưu diễn mệt nhoài của mình mang tên Bob Dylan UK Tour 1965. |
Before long, these German Witnesses experienced grueling tests of integrity. Chẳng bao lâu, các Nhân Chứng này ở Đức đã trải qua những thử thách gay go về lòng trung kiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grueling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grueling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.