green tea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ green tea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ green tea trong Tiếng Anh.
Từ green tea trong Tiếng Anh có các nghĩa là trà xanh, chè xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ green tea
trà xanhnoun (drink) Pregnant and breastfeeding women should also avoid green tea . Phụ nữ có thai và đang cho con bú cũng nên tránh xa trà xanh . |
chè xanhnoun |
Xem thêm ví dụ
The main polyphenol in green tea is epigallocatechin gallate ( EGCG ) . Chất polyphenol chính có trong trà xanh là epigallocatechin gallate ( EGCG ) . |
Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
Green tea also seems to protect the liver from the damaging effects of toxic substances such as alcohol . Trà xanh cũng có thể bảo vệ gan khỏi tác hại của các chất độc như rượu bia . |
My failure to procure myself a cup of sweet, green tea was not due to a simple misunderstanding. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Lithium - Green tea has been shown to reduce blood levels of lithium ( a medication used to treat manic_depression ) . Lithium - Trà xanh có tác dụng làm giảm nồng độ li-ti trong máu ( thuốc này dùng để điều trị chứng vui buồn thất thường suy nhược trầm cảm ) . |
Pregnant and breastfeeding women should also avoid green tea . Phụ nữ có thai và đang cho con bú cũng nên tránh xa trà xanh . |
" One does not put sugar in green tea. " " Người ta không cho đường vào trà xanh thư cô " |
It is considered to be the lowest grade of green tea. Nó được đánh giá là loại trà xanh có chất lượng thấp nhất. |
A second clinical study revealed that green tea and black tea significantly increased the risk of lung cancer . Cuộc nghiên cứu lâm sàng thứ hai cho thấy trà xanh và trà đen làm tăng đáng kể nguy cơ ung thư phổi . |
After a pause, the waiter said, "One does not put sugar in green tea." Sau một chút ngập ngừng, người phục vụ nói, "Người ta không cho đường vào trà xanh thưa cô." |
Clinical studies on the effects of green tea on colon or rectal cancer have produced conflicting results . Nhiều cuộc nghiên cứu lâm sàng về tác dụng của trà xanh đối với chứng ung thư đại tràng hoặc trực tràng đưa ra kết quả mâu thuẫn nhau . |
The polyphenols in green tea also give it a somewhat bitter flavor . Polyphenol có trong trà xanh cũng cho vị đăng đắng . |
Drinking green tea has been found effective in a small clinical study for dental caries , or tooth decay . Một cuộc nghiên cứu lâm sàng nhỏ cũng phát hiện rằng uống trà xanh có tác dụng đối với chứng sâu răng . |
Green tea is the national drink. "Thức uống quốc gia" còn lại là whisky. |
I drink nothing but green tea now. Giờ tôi chỉ uống trà xanh. |
As Korean tea was often green tea, even small leaves were rare. Dù trà Triều Tiên thường có màu nước xanh, nhưng thường rất hiếm gặp các lá trà nhỏ trong tách. |
After dinner, we all had green tea and played cards in groups of four. Sau bữa tối, tất cả chúng tôi uống chè xanh và chơi bài theo nhóm bốn người. |
In these studies , catechin was isolated from green tea and used in very high concentrations . Trong các cuộc nghiên cứu này thì catechin được chiết ra khỏi trà xanh và được sử dụng với nồng độ rất cao . |
Occasionally, local people can still be seen picking the tea shoots for brewing green tea. Thỉnh thoảng có thể nhìn thấy người dân địa phương lấy chè để pha trà xanh. |
Green tea has been extensively studied in people , animals , and laboratory experiments . Trà xanh đã được nghiên cứu thí nghiệm một cách rộng rãi trên người , động vật , và cả ở phòng thí nghiệm . |
I would like abalone porridge, with grilled green tea mountain roots. Cho tôi cháo yến mạch, với trà xanh nhân sâm. |
Meanwhile , you should not mix green tea and aspirin because they both prevent platelets from clotting . Đồng thời , bạn cũng không nên uống trà xanh chung với thuốc aspirin vì cả hai đều không làm đông tiểu huyết cầu được . |
Green tea was commonly offered to Buddha, as well as to the spirits of deceased ancestors. Trà xanh thường được dâng lên Đức Phật cũng như đối với linh hồn của tổ tiên đã khuất. |
Studies in laboratory animals have found that green tea polyphenols inhibit the growth of esophageal cancer cells . Nhiều cuộc nghiên cứu trên động vật trong phòng thí nghiệm cho thấy hàm lượng polyphenol trong trà xanh có thể làm ức chế sự tăng trưởng tế bào gây ung thư thực quản . |
Research shows that green tea lowers total cholesterol and raises HDL ( " good " cholesterol ) in both animals and people . Nghiên cứu cho thấy trà xanh có tác dụng làm giảm tổng lượng cholesterol và làm tăng HDL ( cholesterol tốt ) ở cả người và động vật . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ green tea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới green tea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.