grasped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grasped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grasped trong Tiếng Anh.
Từ grasped trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu, nắm, giữ, cầm, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grasped
hiểu
|
nắm
|
giữ
|
cầm
|
bắt
|
Xem thêm ví dụ
These are quite different, and they are outside the grasp of modern diplomacy. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Death in twentieth-century war has been on a scale which is hard to grasp. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
25 He thought that his brothers would grasp that God was giving them salvation by his hand, but they did not grasp it. 25 Người nghĩ anh em mình sẽ hiểu rằng Đức Chúa Trời đang dùng tay mình để giải cứu họ, nhưng họ không hiểu. |
Yet, once his questions were answered, when he grasped the significance of what he had been reading and realized how it affected him personally, he became a Christian. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
And second, banning a musician for expressing "opinions that some believe to be offensive" shows an utter failure to grasp the concept of free speech." Và thứ hai, cấm một nhạc sĩ biểu diễn "vì bày tỏ quan điểm mà một số người cho là xúc phạm" cho không có hiểu biết gì về khái niệm tự do ngôn luận." |
I mean the universe -- but we cannot understand it if we do not first learn the language and grasp the symbols in which it is written. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Walters commented that Representative Lee's "passion for racial equality is admirable, but her grasp of the facts is not". Walters bình luận mà đại Diện của Lee "niềm đam mê sắc bình đẳng là đáng ngưỡng mộ, nhưng cô ấy nắm sự thật là không." |
How will you benefit from a fine grasp of the pure language? Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? |
Humility enabled Jesus’ “unlettered and ordinary” disciples to grasp and apply spiritual truths that escaped those who were “wise and intellectual” but only “in a fleshly way.” Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
He would have advanced to grasp it, but a touch arrested him, and a voice speaking quite close to him. Ông sẽ có tiên tiến để nắm bắt nó, nhưng một liên lạc đã bắt ông, và một giọng nói khá gần với anh ta. |
14 And thus we see that all mankind were afallen, and they were in the grasp of bjustice; yea, the justice of God, which consigned them forever to be cut off from his presence. 14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi. |
5 Grasping the point of her son’s words, Mary immediately steps aside and instructs the attendants: “Whatever he tells you, do.” 5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”. |
I had allowed my brother to slip through my grasp. Tôi đã để em trai mình vượt ra khỏi tầm kiểm soát. |
Would you like your children to have a firm grasp of basic Bible facts and teachings? Anh chị có muốn con mình hiểu rõ về các sự kiện và sự dạy dỗ căn bản của Kinh Thánh không? |
But when the result is that millions of people can truly grasp God’s Word for the first time, would you not say that all the effort is worthwhile? Tuy nhiên, khi thấy kết quả là hàng triệu người lần đầu tiên hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời, bạn không cho rằng mọi nỗ lực của mình thật đáng công sao? |
Megan: In order to understand the ransom, we first need to grasp the situation that Adam and Eve created when they sinned in the garden of Eden. Mai: Để hiểu về giá chuộc, trước tiên chúng ta phải hiểu tình trạng lúc A-đam, Ê-va được tạo ra và khi họ phạm tội trong vườn Ê-đen. |
(Verse 10) He also says: “I, Jehovah your God, am grasping your right hand.” Ngài hứa: “Ta sẽ giúp-đỡ ngươi, lấy tay hữu công-bình ta mà nâng-đỡ ngươi” (câu 10). |
Instead, Jehovah holds out his “right hand of righteousness” and grasps “your right hand,” as if to pull you out of a distressing circumstance in life. Thay vì thế, Đức Giê-hô-va giơ “tay hữu công-bình” của ngài ra và nắm lấy “tay hữu” anh chị, như thể là kéo anh chị ra khỏi một tình huống khó khăn trong đời sống. |
If, for example, emotions are taken to be centrally characterized by bodily feelings, then grasping the bodily feelings of another will be central to empathy. Ví dụ, nếu cảm xúc được coi là đặc trưng trung tâm của cảm xúc cơ thể, thì việc nắm bắt cảm xúc cơ thể của người khác sẽ là trung tâm của sự đồng cảm. |
To help people grasp the age of the universe as estimated by scientists, one planetarium features a time line 360 feet (110 m) long. Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian. |
But what's important about it is how it is that they're grasping information, how they're taking information, how they're using it, and how they're thinking with it. Nhưng điều quan trọng về nó là làm thế nào mà họ nắm bắt thông tin, làm thế nào họ lấy thông tin, làm thế nào họ sử dụng chúng, và làm thế nào họ nghĩ cùng vói nó. |
At times, it may seem that there is no one who can truly grasp the struggles we face or the deep pain we feel. Khi ấy, dường như không ai thật sự hiểu những gì chúng ta đang phải đương đầu hay nỗi đau sâu thẳm trong lòng. |
If you live in a land with a shortage of employment opportunities, you might feel pressured to grasp the best available. Nếu sống ở một nơi khó tìm việc làm, các em có thể cảm thấy bị áp lực phải nhận đại một việc nào đó. |
Then he grasped her shoulders through her coat and pushed her away, angry. Rồi anh túm chặt hai bả vai cô qua áo khoác và đẩy cô ra, đầy tức giận. |
Now looking at these images, it's difficult to grasp the scale of this operation, which can already be seen from space and could grow to an area the size of England. Và bây giờ hãy nhìn những bức ảnh này, thật khó có thể tin được quy mô của quá trình khai thác này, nó có thể thấy được từ không gian và có thể lan ra với diện tích bằng cả nước Anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grasped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grasped
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.