government bond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ government bond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ government bond trong Tiếng Anh.
Từ government bond trong Tiếng Anh có các nghĩa là công trái, Trái phiếu chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ government bond
công tráinoun |
Trái phiếu chính phủnoun (bond issued by a national government) |
Xem thêm ví dụ
The central bank has recently purchased $ 96 billion worth of European government bonds . Ngân hàng trung ương gần đây đã mua vào số trái phiếu của chính quyền Châu Âu trị giá 96 tỷ đô . |
Pension fund capital is being invested almost exclusively in corporate and government bonds, including government of Kazakhstan Eurobonds. Nguồn vốn quỹ hưu trí đang được đầu tư hầu như toàn bộ vào các tập đoàn và các trái phiếu chính phủ, gồm cả Eurobond của chính phủ Kazakhstan. |
Bank for International Settlements reports that world 's central banks are holding £11tn after purchasing government bonds Ngân hàng Thanh toán Quốc tế công bố các ngân hàng trung ương trên thế giới đang nắm giữ 11 nghìn tỷ đô la Mỹ sau khi mua các trái phiếu chính phủ |
The banks were further boosted by trading gains on government bonds as well as the rise in equity markets in the fourth quarter . Các ngân hàng đã được thúc đẩybởi giao dịch trái phiếu chính phủ cũng như sự gia tăng các thị trường vốn cổ phần trong quý 4 . |
Through their collaborative efforts, the Rothschilds rose to prominence in a variety of banking endeavours including loans, government bonds and trading in bullion. Xuyên suốt những nỗ lực hợp tác của họ, nhà Rothschild đi đến thành công nổi bật với đa dạng những nỗ lực kinh doanh ngân hàng bao gồm dịch vụ cho vay, kinh doanh trái phiếu chính phủ hay giao dịch vàng. |
During the European debt crisis, government bonds of some countries (Switzerland, Denmark, Germany, Finland, the Netherlands and Austria) have been sold at negative yields. Trong khủng hoảng nợ công châu Âu, các trái phiếu chính phủ của một số nước (Thụy Sĩ, Đan Mạch, Đức, Phần Lan, Hà Lan và Áo) đã được bán với lợi suất âm. |
But what are eurobonds , and government bonds on which they are based ( just remember of course that eurobonds do n't actually exist at the moment ) ? Nhưng trái phiếu châu Âu , và trái phiếu chính phủ dựa vào đó để phát hành ( dĩ nhiên cần nhớ rằng các trái phiếu châu Âu trên thực tế chưa tồn tại lúc này ) là gì ? |
Of the domestic debt, government bonds, known as loan-office certificates, composed $11.5 million, certificates on interest indebtedness $3.1 million, and continental certificates $16.7 million. Trong tổng số nợ trong nước, công trái được biết với tên gọi "loan-office certificate" chiếm $11,5 triệu, chứng nhận tiền lời trên tiền nợ là $3,1 triệu, và chứng nhận lục địa là $16,7 triệu. |
By the middle of the 19th century, the Rothschilds had evolved from traders into fund managers, carefully tending to their own vast portfolio of government bonds. Vào giữa thế kỉ XIX, nhà Rothschild đã phát triển và mở rộng từ mảng giao dịch sang quản lý nguồn vốn, thận trọng các quản lý và chăm sóc cho các danh mục đầu tư lớn của họ vào trái phiếu chính phủ. |
Government bonds have traditionally been seen as ultra-safe long-term investments and are held by pension funds , insurance companies and banks , as well as private investors . Trái phiếu chính phủ xưa nay được xem là những khoản đầu tư dài hạn vô cùng an toàn và được các quỹ hưu trí , công ty bảo hiểm và ngân hàng , cũng như những nhà đầu tư cá nhân nắm giữ . |
Furthermore, in order to attract capital from investors, the small firm issuing the second bond must pay an interest rate higher than 5% that the government bond pays. Hơn nữa, để thu hút vốn từ các nhà đầu tư, các công ty nhỏ phát hành trái phiếu thứ hai phải trả một lãi suất cao hơn 5% là trái phiếu chính phủ trả. |
In compliance with the SHSB, the government is no longer selling treasury bills and government bonds; instead, the Bank sells "Financial Certificates" that comply with Islamic financial principles. Phù hợp với SHSB, chính phủ không còn bán tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ nữa; thay vào đó, Ngân hàng bán "Chứng chỉ tài chính" tuân thủ các nguyên tắc tài chính Hồi giáo. |
Even if water , for example , will become a truly precious resource , over time , if you want a certain stream of income , a government bond is a more suitable investment than infrastructural projects in the Middle East . Chẳng hạn , ngay cả nước cũng sẽ trở thành một tài nguyên thực sự quý giá , theo thời gian , nếu bạn muốn một nguồn thu nhập nhất định nào đó thì trái phiếu chính phủ là khoản đầu tư thích hợp hơn các dự án cơ sở hạ tầng ở Trung Đông . |
• Continued macroeconomic stability has helped underpin growth in Vietnam. It has contributed to the country’s improved sovereign risk ratings which enabled government bonds to be issued on international capital markets, raising US$1 billion on relatively favorable terms. • Ổn định kinh tế vĩ mô đã giúp tạo đà tăng trưởng, giúp cải thiện mức độ xếp hạng rủi ro quốc gia, tạo điều kiện phát hành trái phiếu chính phủ trên thị trường quốc tế và huy động được 1 tỉ USD với điều kiện tương đối hợp lý. |
This potentially long-lasting collapse in returns on government bonds is taking place against the backdrop of a protracted fall in returns for other core-assets such as blue chip stocks, and, more importantly, a silent demographic shock. Sự sụp đổ có khả năng kéo dài này trong các hoàn vốn trên trái phiếu chính phủ đang diễn ra trong bối cảnh của một rơi xuống kéo dài trong hoàn vốn đối với các tài sản cốt lõi khác như cổ phiếu blue-chip, và, quan trọng hơn, một cú sốc nhân khẩu học thầm lặng. |
The QE theory is that the Bank buys the government bonds from financial institutions like pension funds and insurance firms , the Bank credits their accounts with money which they , in turn , should spend out there in the wider economy . Thuyết nới lỏng định lượng cho rằng Ngân hàng này mua các trái phiếu chính phủ từ các tổ chức tài chính như những quỹ hưu trí và công ty bảo hiểm , Ngân hàng này ghi vào bên có tài khoản của họ số tiền mà họ , đến lượt mình , sử dụng trong nền kinh tế rộng lớn hơn ngoài kia . |
If given a choice between the two bonds, virtually all investors would buy the government bond rather than the small-firm bond because the first is less risky while paying the same interest rate as the riskier second bond. Nếu cho một sự lựa chọn giữa hai trái phiếu, hầu như tất cả các nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu chính phủ hơn là trái phiếu công ty nhỏ bởi vì đầu tiên là ít rủi ro trong khi phải trả lãi suất tương tự như trái phiếu rủi ro. |
Certain government bonds could not be redeemed without the consent of the bondholder and had been issued when interest rates were high; consequently each bond represented a long-term drain on public finances, as bonds were hardly ever redeemed. Một số trái phiếu chính phủ không thể được mua lại mà không có sự đồng ý của người sở hữu và lãi suất mà họ đưa ra quá cao; do đó mỗi trái phiếu đại diện cho một thời hạn lâu dài về tài chính công, vì trái phiếu đã hầu như không bao giờ được chuộc lại. |
After it set up an emergency task force to ensure liquidity in the aftermath of the disaster, governor Masaaki Shirakawa and the bank's board also enlarged a programme to buy government bonds to exchange-traded funds to the tune of 10 trillion yen. Sau khi Ngân hàng Nhật Bản thiết lập một nguồn lực đặc biệt khẩn cấp để đảm bảo khả năng thanh toán cho những hậu quả của thiên tai, thống đốc Masaaki Shirakawa và hội đồng quản trị của ngân hàng cũng mở rộng chương trình mua trái phiếu chính phủ cho các quỹ giao dịch trao đổi với số tiền là 10 triệu ¥. |
Fixed-maturity investments of about $ 34 billion included holdings of government debt , corporate bonds and mortgage-backed securities . Những khoản đầu tư đến hạn của tập đoàn này có giá trị khoảng 34 tỷ đô la bao gồm trái phiếu chính phủ , trái phiếu công ty và chứng khoán được bảo đảm bằng tài sản thế chấp . |
In 1950, the Israeli government launched Israel Bonds for American and Canadian Jews to buy. Năm 1950, chính phủ Israel phát hành trái phiếu Israel dành quyền mua cho người Do Thái ở Mỹ và Canada. |
In 1818 he arranged a £5 million loan to the Prussian government and the issuing of bonds for government loans formed a mainstay of his bank's business. Năm 1818, ông cho chính phủ Prussia mượn 5 tỉ bảng Anh (tương đương 300 tỉ bảng Anh vào năm 2012) và khả năng phát hành trái phiếu cho các khoản vay của chính phủ hình thành nên trụ cột chính cho việc kinh doanh ngân hàng của ông. |
Financial economists such as World Pensions Council (WPC) researchers have argued that durably low interest rates in most G20 countries will have an adverse impact on the funding positions of pension funds as “without returns that outstrip inflation, pension investors face the real value of their savings declining rather than ratcheting up over the next few years” From 1982 until 2012, most Western economies experienced a period of low inflation combined with relatively high returns on investments across all asset classes including government bonds. Những nhà kinh tế tài chính như các nhà nghiên cứu của Hội đồng Lương hưu Thế giới (WPC) đã cho rằng lãi suất thấp lâu bền trong hầu hết các nước G20 sẽ có tác động xấu đến các vị trí tài trợ của các quỹ hưu trí như "không có hoàn vốn mà vượt lạm phát, các nhà đầu tư lương hưu phải đối mặt với giá trị thực của các khoản tiết kiệm của họ giảm đi hơn là tăng lên trong vài năm tới" Từ năm 1982 đến năm 2012, các nền kinh tế phương Tây đã trải qua một thời kỳ lạm phát thấp kết hợp với hoàn vốn tương đối cao trên các đầu tư khắp tất cả các lớp tài sản bao gồm cả trái phiếu chính phủ. |
The term was originally applied to the banking industry in 1967; disintermediation occurred when consumers avoided the intermediation of banks by investing directly in securities (government and private bonds, insurance companies, hedge funds, mutual funds and stocks) rather than leaving their money in savings accounts. Thuật ngữ này ban đầu được áp dụng cho ngành ngân hàng vào năm 1967; phi trung gian hóa xảy ra khi người tiêu dùng tránh sự trung gian của các ngân hàng bằng cách đầu tư trực tiếp vào chứng khoán (trái phiếu chính phủ và tư nhân, công ty bảo hiểm, quỹ phòng hộ, quỹ tương hỗ và cổ phiếu) thay vì để tiền trong tài khoản tiết kiệm. |
Bond prices will also fall if investors think that there is a risk of the government that issued the bond not being able to make the annual interest payment or repay it in full on maturity - and these are the fears which have been pushing down Irish bond prices . Giá trái phiếu cũng sẽ giảm nếu nhà đầu tư cho rằng có rủi ro là chính phủ phát hành trái phiếu đó không thể thanh toán tiền lãi hàng năm hoặc hoàn trả đầy đủ tiền gốc khi đáo hạn – và đây chính là những lo sợ gần đây đã làm cho giá trái phiếu của Ai-len xuống . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ government bond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới government bond
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.