gout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gout trong Tiếng Anh.
Từ gout trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh gút, giọt, cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gout
bệnh gútnoun (A medical condition characterized by recurrent attacks of acute inflammatory arthritis — a red, tender, hot, swollen joint.) What does the future hold for gout ? Tương lai của bệnh gút ra sao ? |
giọtnoun |
cụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Certain medications reduce the pain and inflammation of gout attacks , such as anti-inflammatory drugs ( ibuprofen and others ) , colchicines , and corticosteroids . Một số thuốc giảm đau và viêm do gút , chẳng hạn như thuốc kháng viêm ( ibuprofen và nhiều thuốc khác ) , colchicines , và corticosteroids . |
So even if you're right, no more gout medication. Nên thậm chí nếu anh đúng, đâu còn có dùng thuốc trị gút nữa. |
What gout looks like : The elbow Bệnh gút như thế nào : Hãy nhìn khuỷu tay |
Treating gout with medications Điều trị gút bằng thuốc |
Active research is ongoing in a variety of fields related to gout and hyperuricemia . Một công trình nghiên cứu thiết thực đang tiến hành trên nhiều lĩnh vực liên quan đến bệnh gút và thừa axit u-ric trong máu . |
What does the future hold for gout ? Tương lai của bệnh gút ra sao ? |
24 Gout —Causes and Risk Factors Hệ thống đẩy tới của con sứa |
Gout is a kind of arthritis caused by a buildup of uric acid crystals in the joints . Gút là một dạng viêm khớp do lượng tinh thể a-xít u-ric tăng quá cao trong các khớp gây ra . |
Most people with gout will experience repeated bouts of gouty arthritis over the years . Hầu hết các bệnh nhân gút đều bị viêm khớp tái phát do gút trong nhiều năm . |
Obesity , excessive weight gain , especially in youth , moderate to heavy alcohol in take , high blood pressure , and abnormal kidney function are among the risk factors for developing gout . Béo phì , tăng cân quá mức , nhất là đối với thanh niên , sử dụng rượu bia từ mức độ vừa phải đến nhiều , huyết áp cao , và chức năng thận bất thường là những yếu tố nguy hiểm làm phát triển bệnh gút . |
Sir John Clerk, 1st Baronet, described her in 1706 "under a fit of the gout and in extreme pain and agony, and on this occasion everything about her was much in the same disorder as about the meanest of her subjects. Nam tước Sir John Clerk, miêu tả về Nữ vương và năm 1706: "giống như triệu chứng của gout, bà thường vô cùng đau đớn, và trên này mọi dịp bà đã được nhiều trong các rối loạn như về vô nhân của các đối tượng của mình. |
It's not good for gout. Nó không tốt cho bệnh gout của ông. |
Since being imprisoned, he often has severe headache on the left side, gout and itchy sores; the precise nature of his new health problems is not clear. Từ khi bị giam, ông thường bị đau dữ dội nửa đầu bên trái, bị bệnh gút và lở ngứa; không rõ tình trạng chính xác của các triệu chứng bệnh mới này. |
The fact that I know it's a gout medicine O.D. would indicate the case is already solved. Thật ra việc tôi biết đó là thuốc trị gút có nghĩa là ca này đã được xử lí xong rồi. |
Patients suffering from ailments such as gout or headache were directed to touch electric fish in the hope that the powerful jolt might cure them. Các bệnh nhân bị bệnh gút hoặc đau đầu được chỉ định chạm vào cá điện để mong rằng các cú giật có thể chữa trị các bệnh cho họ. |
Gout is considered when a patient reports a history of repeated attacks of painful arthritis , especially at the base of the toes or in the ankles and knees . Bệnh gút được nghi ngờ khi bệnh nhân khai bệnh sử có những cơn viêm đau khớp cứ lặp đi lặp lại , nhất là ở đáy ngón chân hoặc ở mắt cá chân và đầu gối . |
Oh, my gout! Ôi, cái chân gout! |
By December 1828, like his father, George was almost completely blind from cataracts, and was suffering from such severe gout in his right hand and arm that he could no longer sign documents. Tháng 12 năm 1828, giống như phụ thân khi trước, ông gần như hoàn toàn mù bởi bệnh đục thủy tinh thể, và đã mắc chứng gout nặng ở tay phải và cánh tay của ông không còn đủ sức để ký tên vào các văn bản. |
Some of the advertising slogans Subaru has used in the past include: "Inexpensive, and built to stay that way" (USA 1970s – early 1980s), "The World's Favourite Four Wheel Drive" (in the UK), "Plus on y pense, plus on a le gout de la conduire" (Literally: "The more one thinks, the more one has the taste (or desire, impulse, drive) of driving it") in French Quebec, "We built our reputation by building a better car", "What to Drive", "The Beauty of All-Wheel Drive", "Driven by What's Inside", "Think, Feel, Drive", "Love. Một số trong những khẩu hiệu quảng cáo Subaru đã được sử dụng trong quá khứ bao gồm "Không tốn kém, và bền chắc như vậy" (Mỹ những năm 1970 - đầu năm 1980), "Xe truyền động 4 bánh ưa thích" (ở Anh), "Plus on y pense, plus on a le gout de la conduire" (Literally: "Càng nghĩ, càng muốn lái") tại Quebec, " Chúng tôi xây dựng danh tiếng của chúng tôi bằng cách xây dựng một chiếc xe tốt hơn "," Lái thật đã"," Vẻ đẹp của việc truyền động 4 bánh "," Được dẫn dắt bởi những gì bên trong"," Hãy suy nghĩ, cảm nhận và lái","Tình yêu. |
Because he doesn't have gout. Bởi vì cậu ta đâu bị gút. |
To ease the pain during a gout attack , rest the joint that hurts . Để giảm đau trong khi bị gút , bạn nên để yên khớp tay bị tổn thương nhé . |
Who 's affected by gout ? Ai bị bệnh gút ? |
How are gout attacks prevented ? Làm thế nào có thể phòng tránh cơn gút ? |
Gout is nine times more common in men than in women . Nam giới bị gút cao gấp 9 lần so với phụ nữ ; . |
We know He sweat great gouts of blood from every pore as He drained the dregs of that bitter cup His Father had given Him. Chúng ta biết Ngài đã rướm những giọt máu lớn từ mỗi lỗ chân lông khi Ngài uống cạn cặn bã của chén đắng mà Cha Ngài đã ban cho Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.