good will trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ good will trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good will trong Tiếng Anh.

Từ good will trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiện chí, thành ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ good will

thiện chí

noun

We show good will when you show good will.
Chúng tôi bày tỏ thiện chí nếu các anh cũng bày tỏ thiện chí.

thành ý

noun

Xem thêm ví dụ

Proverbs 13:22 says: “One who is good will leave an inheritance to sons of sons.”
Châm-ngôn 13:22 nói: “Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình”.
If you turn to doing good, will there not be an exaltation?
Nếu ngươi làm lành, há chẳng ngước mặt lên sao?
... show your good will.
... thì hãy tỏ thiện chí.
Only people who love what is good will accept him.
Chỉ những người yêu điều thiện sẽ chấp nhận ngài.
After the break, Action News Meteorologist, Darren Goode, will try to explain this wacky weather we're having.
Sau đây, chuyên mục Tin tức khí tượng, Darren Goode, Sẽ giải thích diễn biến thời tiết kỳ lạ mà chúng ta đang có.
May it be to me the armor of faith and the shield of a good will.
Chúc Dung là vợ của Mạnh Hoạch và là chị của Đái Lai động chúa.
But those intent on doing good will receive loyal love and faithfulness.
Nhưng người có ý định làm điều lành sẽ hưởng tình yêu thương thành tín và sự trung tín.
No message was ever filled with more good will toward men.
Không có một sứ điệp nào đầy ân trạch cho loài người như vậy cả.
Nothing good will come of this.
Không có gì tốt đẹp sẽ đến cả.
The goods will be in Monte Carlo in a couple of hours.
Hàng hóa sẽ tới Monte Carlo trong vài tiếng nữa.
"Judge Taylor went on in tones of good will ""This the first time you've ever been in court?"
Quan tòa Taylor tiếp tục với giọng điệu tử tế, “Đây là lần đầu ông xuất hiện ở tòa án hả?
But your business depends on our good will.
Nhưng việc kinh doanh của ông tùy thuộc vào thiện chí của chúng tôi.
How can we be sure that good will triumph over evil?
Làm sao chúng ta có thể chắc chắn rằng thiện sẽ thắng ác?
No good will come to you, if you don't tell the truth.
Kẻ không nói thật... kết cục sẽ rất là thảm đó.
Good will always win.
Cái thiện luôn chiến thắng.
“One who is good will leave an inheritance to sons of sons,” states Solomon.
Sa-lô-môn nói: “Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình”.
What good will those do?
Chúng thìích gì chứ?
Good Will came and got the rest""
Good Will đã đến và lấy đi chỗ còn lại.”
What good will one do?
Một người thì có thể làm được gì chứ?
We call on all men and women of good will throughout the world to sign this appeal.
Tất cả thành viên Cộng đồng Dân chủ và Quyền lợi cho Các quốc gia đã đồng ý bỏ yêu cầu thị thực.
Don't be afraid, Buddha'll protect us, good will win
Đừng lo, Phật tổ sẽ bảo vệ chúng ta, cái thiện bao giờ cũng thắng...
I think a band that's good will sell itself.
Tôi nghĩ 1 ban nhạc giỏi sẽ tự bán nhạc của mình.
* If I promise to be good, will you please let me see my dad?
sẽ để cho cháu gặp bố chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good will trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.