good cause trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ good cause trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good cause trong Tiếng Anh.
Từ good cause trong Tiếng Anh có nghĩa là lyù do chính ñaùng hay hôïp lyù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ good cause
lyù do chính ñaùng hay hôïp lyù
|
Xem thêm ví dụ
Oh, good,'cause I left my roach clip at home. Tốt, bởi vì tao đã bỏ quên ống hút cần sa ở nhà rồi. |
Good,'cause he's kind of sketchy. 'vì anh ta thật vô duyên. |
Listen good,'cause I'm only going to say this once. Hãy nghe cho kỹ bởi vì tôi chỉ nói một lần. |
Good,'cause that would be... a little freaky. Tốt. Bởi vì thế sẽ trông hơi ghê. |
Well, good,'cause you about to meet him. Tao rất vui nếu mày gặp được ông ấy! |
Good,'cause I got a bidding war starting for Marco's endorsement. Tốt, bởi vì tôi đã phải đấu tranh để đấu thầu dành được sự tán thành cho Marco. |
Good,'cause you'd be great. Tốt, tôi biết cô sẽ làm tốt. |
* Be anxiously engaged in a good cause, D&C 58:27. * Phải biết thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa, GLGƯ 58:27. |
Everything I've done I had good cause to do. Mọi chuyện tôi làm đều có lý do chính đáng để làm. |
Good,'cause this stuff tends to draw a crowd. Tốt, bởi đống đồ này sẽ thu hút một đám đông đấy. |
Good,'cause I like it in here. Tốt, vì tớ thích ở trong này. |
Always, for a good cause. Lúc nào chả thế, vì mục đích tốt đẹp. |
* D&C 58:26–29 (men should be anxiously engaged in a good cause) * GLGƯ 58:26–29 (con người phải thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa) |
The rest of you, since it's for a good cause, do your part before you leave. Tất cả các cháu, vì mục đích tốt nên hãy tham gia trước khi đi |
All good causes. Đều tốt cả. |
Good,'cause I'm dying to ask. Tốt, vì tôi đang rất muốn hỏi đây. |
" Nor running a chance of arrest? " " Not in a good cause. " " Cũng không phải chạy một cơ hội bị bắt giữ? " " Không có một lý do chính đáng. " |
You are a good cause. anh là một đại nghĩa lớn. |
Good,'cause I'm gonna tell you directly to your face. Được rồi, vậy thỉ tôi sẽ nói thẳng vào mặt anh luôn. |
Well, good, ' cause that' s what you' re gonna get Tuyệt, bởi vì đó là thứ em sê có |
It's for a good cause! Cho 1 lý do chính đáng! |
If it makes you feel better, it's for a good cause. Nếu nó làm cho anh cảm thấy tốt hơn, cái này cho một lý do chính đáng. |
That he died for a good cause, making you rich? Rằng anh ta chết vì một lí do tốt, và giúp ông giàu à? |
Good,'cause they're for sale. Tốt, vì chúng để bán mà, |
For a good cause, my dear. Cho một mục đích tốt, Claire thân yêu |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good cause trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới good cause
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.