geriatric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geriatric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geriatric trong Tiếng Anh.
Từ geriatric trong Tiếng Anh có nghĩa là khoa bệnh tuổi già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geriatric
khoa bệnh tuổi giàadjective |
Xem thêm ví dụ
She's a married mother publicly flaunting the geriatric she's sleeping with. Cô ta là bà mẹ có chồng thích khoe lão già khụ mà cô ta đã ngủ cùng. |
Level V: The National Referral Hospital (937 beds) in Georgetown that provides a wider range of diagnostic and specialist services, on both an in-patient and out-patient basis; the Psychiatric Hospital in Canje; and the Geriatric Hospital in Georgetown. Cấp V: Bệnh viện Quốc gia (937 giường) tại Georgetown cung cấp các dịch vụ chẩn đoán và phân tích phức tạp hơn, cả với các bệnh nhân nội, ngoại trú; Bệnh viện Tâm thần tại Canje; và Bệnh viện Lão khoa tại Georgetown. |
She's a married mother publicly flaunting the geriatric she's sleeping with. Cô ta là bà mẹ đã có chồng, thích khoe khoang về lão già mà cô ta đang ngoại tình. |
It is projected that the combined senior and geriatric population will reach 2.1 billion by 2050. Số người trung niên và cao niên dự đoán sẽ chạm mốc 2,1 tỉ người trước năm 2050. |
Steal it from the geriatrics? ăn trộm ở viện dưỡng lão à? |
The next 9 / 11 is gonna be on some geriatric shit, straight up. Vụ 11 / 9 tiếp theo sẽ liên quan quan tới mấy người già yếu nói thẳng ra là vậy. |
We can say that, fundamentally, the difference between gerontology and geriatrics is that gerontology tries to inhibit the rate at which metabolism lays down this damage. Ta có thể nói, cơ bản, khác biệt giữa lão hóa học và lão bệnh học là lão hóa học cố ức chế tốc độ mà trao đổi chất tạo ra tổn thương này. |
We spend $ 80 million... to drag a bunch of Jersey geriatrics across the river to wet-shit their Depends. Chúng ta chi 80 triệu... để lôi mấy lão già Jersey từ bên kia sông về chỉ để làm ướt hàng phòng thủ của họ. |
Now, I defy you to come up with any other physical activity -- and please don't say golf -- something that's actually hard -- ( Laughter ) where geriatrics are performing as well as they did as teenagers. Bây giờ tôi sẽ thách thức bạn với bất kì hoạt động thể lực khác -- và làm ơn đừng nói là golf -- thứ nào đó mà thực sự nặng nhọc -- nơi các lão khoa đang tiến hành cũng như họ làm như những thiếu niên. |
Here it is, back at home at that same hospital, developed a little further, 12 years later, working on patients from pediatrics to geriatrics. Quay trở lại đó cũng tại bệnh viện đó, đã phát triển hơn một chút, 12 năm sau, thiết bị này thực hiện gây mê các bệnh nhân từ bệnh nhi đến bệnh lão. |
And we might launch a geriatric site as our third. Và chúng tôi rất có thể sẽ khai trương một website thứ ba về tuổi già. |
The American Journal of Geriatric Psychiatry calls this concept “a present-day counterpart to the mummification of the ancient Egyptians.” Tạp chí American Journal of Geriatric Psychiatry (Tạp chí Hoa Kỳ về bệnh tâm thần của tuổi già) gọi đó là “biện pháp hiện đại, tương tự tục ướp xác của người Ai Cập xưa”. |
This same journal asserts: “A negative attitude towards older people, labelling them as ‘geriatric’, can be used as an excuse to provide inferior medical care. Tờ báo này xác nhận: “Một thái độ tiêu cực đối với người lớn tuổi, gọi họ là ‘bô lão’, có thể được dùng làm cớ để cung cấp sự chữa trị kém. |
Kiss my geriatric ass! Hôn vào mông ta này! |
Positively geriatric. Cứ như bệnh tuổi già ấy. |
Lorelei meets the rich and foolish Sir Francis "Piggy" Beekman (Charles Coburn), the owner of a diamond mine, and is attracted by his wealth; although Piggy is married, Lorelei naively returns his geriatric flirtations, which annoys his wife, Lady Beekman (Norma Varden). Lorelei gặp người đàn ông giàu có và dại dột của ngài Francis "Piggy" Beekman (do Charles Coburn thủ vai), chủ một mỏ kim cương, và bị thu hút bởi sự giàu có của ông; mặc dù Piggy kết hôn, nhưng Lorelei ngây thơ nói chuyện với mục đích trả lại sự tán tỉnh giữa ông (Piggy) và vợ của mình, Lady Beekman (do Norma Varden thủ vai). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geriatric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geriatric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.