garlic bread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garlic bread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garlic bread trong Tiếng Anh.
Từ garlic bread trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bánh mì bơ tỏi, bánh mì bơ tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garlic bread
Bánh mì bơ tỏinoun (bread topped with garlic and olive oil or butter) |
bánh mì bơ tỏinoun (bread topped with garlic) |
Xem thêm ví dụ
You guys see this garlic bread? Có ai thấy bánh mì tỏi không? |
Maybe it was the garlic bread. Có lẽ là tại bánh tỏi. |
Garlic bread is my favorite food. Bánh mỳ tỏi là món ăn ưa thích của anh. |
Garlic bread is my favorite food Bánh mỳ tỏi là món ăn yêu thích của anh |
Garlic bread. Bánh mì tỏi. |
Oh, and bring garlic bread. Và có cả bánh mì tỏi. Hey. |
This is actually really good garlic bread Thực sự là bánh mỳ tỏi ngon thật |
And they had garlic on bread. Và họ còn làm bánh mỳ tỏi. |
Inner Spain – Castile – hot, thick soups such as the bread and garlic-based Castilian soup, along with substantious stews such as cocido madrileño. Tây Ban Nha nội địa – Castilla, đặc trưng là các món súp nóng và đặc như "súp Castilla" làm từ bánh mì và tỏi, cùng các món hầm như cocido madrileño. |
Thinly sliced salo on rye bread rubbed with garlic is a traditional snack to accompany vodka in Russia and horilka in Ukraine, where it is a particular favorite. Salo-thái lát mỏng trên bánh mì lúa mạch đen quẹt tỏi là một món ăn truyền thống để nhắm cùng với rượu vodka ở Nga, hoặc, và đặc biệt, horilka ở Ukraina. |
Thus, vegetables could have included nourishing dishes prepared with beans, cucumbers, garlic, leeks, lentils, melons, and onions and bread made from various grains. Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại. |
The bread is then stuffed through the cuts with oil and minced garlic before baking. Bánh mì sau đó được nhồi bông thông qua việc bớt dầu và tỏi băm nhỏ trước khi nướng. |
Also baked are carasau bread civraxu, coccoi a pitzus, a highly decorative bread, and pistocu made with flour and water only, originally meant for herders, but often served at home with tomatoes, basil, oregano, garlic, and a strong cheese. Một món cũng được nướng là bánh mì carasau civraxiu, coccoi pinatus, một loại bánh rất mang tính trang trí, và pistoccu thường chỉ được làm với bột mì và nước, ban đầu để dành cho người chăn nuôi, nhưng cũng thường được dùng tại nhà với cà chua, húng, oregano, tỏi, và các loại pho mát mạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garlic bread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới garlic bread
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.