gaping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaping trong Tiếng Anh.
Từ gaping trong Tiếng Anh có các nghĩa là huếch, hếch hoác, hổng, hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaping
huếchadjective |
hếch hoácadjective |
hổngadjective I welded the breech, but the valve is still gaping. Tôi đã hàn lại phần dưới, nhưng chiếc van vẫn có lỗ hổng. |
hởadjective |
Xem thêm ví dụ
Suddenly it was gone, leaving a gaping hole in my life. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
This mutation worked via its effect on, say, the colour and shape of the young cuckoo's gape. Đột biến này hoạt động thông qua ảnh hưởng của nó lên, chẳng hạn, màu và hình dạng của cái há miệng ở chim cu cu non. |
As the food of modern cats enters the mouth through the side while cutting with the carnassials, not the front incisors between the canines, the animals do not need to gape widely, so the canines of Smilodon would likewise not have been a hindrance when feeding. Vì thức ăn của mèo hiện đại đi vào miệng ở bên đồng thời chúng bị cắt bởi răng nhai thịt, không phải là răng cửa phía trước giữa hai răng nanh, con vật không cần mở rộng hàm, vì vậy răng nanh của Smilodon không cản trở bữa ăn. |
A gaping hole in your heart. Một lỗ hổng trong tim. |
Since the hour you vomited forth from the gaping wound of a woman, you've done nothing but drown man's soaring desires in a deluge of sanctimonious morality. Từ khi ngươi được nôn ra từ sự đau đớn của một người đàn bà, ngươi chẳng làm được cái gì ngoại trừ nhận chìm những khát vọng của loài người trong trận lụt của đạo đức thánh thiện. |
I welded the breech, but the valve is still gaping. Tôi đã hàn lại phần dưới, nhưng chiếc van vẫn có lỗ hổng. |
Let them gape at our uniqueness. Để họ trầm trồ trước sự đặc biệt của chúng ta. |
What're you gaping at? Trợn mắt nhìn gì thế? |
He gives us divine direction, through His commands and loving guidance, so that we may avoid the dangers—so that we may set a course in our lives that is protected from spiritual predators and the gaping jaws of sin.3 Ngài ban cho chúng ta sự hướng dẫn thiêng liêng, qua các lệnh truyền và sự hướng dẫn đầy yêu thương của Ngài, để chúng ta có thể tránh được những mối nguy hiểm đó—để chúng ta có thể sống một cuộc sống được bảo vệ khỏi các kẻ thù thuộc linh và những mối nguy hiểm của tội lỗi.3 |
And yet we know that the worst images are those that were unseen to the world, the empty seat at the dinner table, children who were forced to grow up without their mother or their father, parents who would never know the feeling of their child's embrace, nearly 3, 000 citizens taken from us, leaving a gaping hole in our hearts. Và chúng ta biết rằng hình ảnh kinh khủng nhất chính là những những điều mà thế gới không thấy được, những chỗ trống ở bàn ăn, trẻ em phải lớn lên mà không còn có bố mẹ, những người sẽ không bao giờ còn biết đến cảm giác từ cái ôm của con cái, mạng sống của 3000 người đã bị cướp mất, để lại một khoảng trống trong tim chúng ta |
For half a minute, perhaps, they stood gaping, then Mrs. Bunting went across the room and looked behind the screen, while Mr. Bunting, by a kindred impulse, peered under the desk. Đối với một nửa phút, có lẽ, họ đứng hổng, sau đó bà Bunting đã đi qua phòng và nhìn phía sau màn hình, trong khi ông Bunting, bởi một xung thân quyến, chăm chú nhìn dưới bàn. |
Then the cross was raised that all might see and gape and curse and deride. Rồi thập tự giá được dựng lên để tất cả đều có thể nhìn thấy, há hốc miệng ra nhìn, chửi rủa và chế nhạo. |
Han thrust his manhood as big as his forearm into Miso's gaping mouth. Han Jung Soo đẩy ngay.... to như bắp tay vào đôi môi hé mở của Mi So. |
Inside, it's a smelly, gaping hole in the ground, but outside, it's pearly white formica and it literally gleams in the sun. Bên trong, có một cái lỗ hở bốc mùi trên mặt đất nhưng bên ngoài, nó nó được bao phoocmica trắng như ngọc trai Nó thực sự lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời |
But there is another gaping hole in this argument against the book of Daniel. Nhưng luận cứ dùng để chống lại sách Đa-ni-ên nêu trên có thêm một khuyết điểm rõ ràng. |
Look at that gaping puss. Nhìn cái miệng tang hoác đó kìa. |
The crash of splintering planks and the sound of seawater gushing through the gaping hole terrify the enemy oarsmen. Tiếng ván tàu vỡ toang và tiếng nước tràn vào lỗ thủng làm cho các tay chèo hoảng loạn. |
This is called gaping, "sneering", "snake mouth", or "flehming". Hành động này gọi là "gaping", "sneezing", hay "flehming". |
They must have breathing holes, and so have to constantly scrape away the ice that threatens to close them, rasping away fresh build-ups with special, wide-gaped jaws. Chúng cần có lỗ thông hơi, và vì vậy phải liên tục cạo những mẩu băng đe dọa đóng mất cái lỗ đó, nạo những lớp băng mới đang ngày một nhiều, với cái hàm đặc biệt, há rộng. |
Revealed to him while in the inhumane surroundings of the Liberty Jail was this divine direction (which, in part, was a description of Joseph’s life to that point and also a forewarning): If “fools shall have thee in derision, ... if thou art called to pass through tribulation; ... if thine enemies fall upon thee; ... if thou shouldst be cast into the pit, or into the hands of murderers, ... and all the elements combine to hedge up the way; and above all, if the very jaws of hell shall gape open the mouth wide after thee, know thou, my son, that all these things shall give thee experience, and shall be for thy good” (D&C 122:1, 5–7). Trong khi đang ở trong Ngục Thất Liberty, vây quanh bởi những người độc ác, ông đã được mặc khải điều hướng dẫn thiêng liêng này (là một phần mô tả về cuộc sống của Joseph cho đến thời điểm đó và cũng là một lời báo trước): Nếu “những kẻ điên rồ sẽ nhạo báng ngươi, ... nếu ngươi được kêu gọi để trải qua cơn hoạn nạn; ... nếu kẻ thù của ngươi xông sả vào ngươi, ... nếu ngươi bị liệng xuống hố sâu, hay vào trong tay quân sát nhân, ... và tất cả các nguyên tố đều cùng nhau cản trở con đường của ngươi; và nhất là, nếu hầm của ngục giới hả rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi” (GLGƯ 122:1, 5–7). |
“If the very jaws of hell shall gape open the mouth wide after thee, know thou, my son, that all these things shall give thee experience, and shall be for thy good. “Nếu hầm của ngục giới hả rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi. |
“And if thou shouldst be cast into the pit, or into the hands of murderers, and the sentence of death passed upon thee; if thou be cast into the deep; if the billowing surge conspire against thee; if fierce winds become thine enemy; if the heavens gather blackness, and all the elements combine to hedge up the way; and above all, if the very jaws of hell shall gape open the mouth wide after thee, know thou, my son, that all these things shall give thee experience, and shall be for thy good. “Và nếu ngươi bị liệng xuống hố sâu, hay vào trong tay quân sát nhân, và ngươi phải bị lãnh án tử hình; nếu ngươi bị liệng xuống biển sâu; nếu những đợt sóng cuồn cuộn chảy dồn dập trên ngươi; nếu ngọn gió hung bạo trở thành kẻ thù của ngươi; nếu trời trở nên tối đen, và tất cả các nguyên tố đều cùng nhau cản trở con đường của ngươi; và nhất là, nếu hầm của ngục giới hả rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi. |
Says the man who was just gaping at my research. Kẻ vừa mới há hốc mồm trước những nghiên cứu của tôi nói đấy sao. |
Like the unrelated swifts and nightjars, which hunt in a similar way, they have short bills, but strong jaws and a wide gape. Giống như các loài yến và cú muỗi không có quan hệ họ hàng gần, nhưng tương tự về kiểu cách săn mồi, chúng có mỏ ngắn và quai hàm khỏe cùng miệng há rộng. |
He gave His Only Begotten Son, Jesus Christ, to repair the breach that gapes wide between us and Him. Ngài đã ban Con Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, để tu bổ sự hư hoại mà ngăn cách chúng ta và Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gaping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.