gable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gable trong Tiếng Anh.
Từ gable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu hồi, cột chống, giá chống, thanh chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gable
đầu hồinoun |
cột chốngnoun |
giá chốngnoun |
thanh chốngnoun |
Xem thêm ví dụ
The syrian gable I sold her to was last noted heading north. cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa |
On 27 April she was deployed with Force 63 as the screen for major fleet units providing cover for the landings at Rangoon in "Operation Dracula", and on the 30th was deployed with Force 62, and bombarded Matapan with the destroyers Racehorse and Redoubt in "Operation Gable" which also included the interception of enemy evacuation vessels. Vào ngày 27 tháng 4, Roebuck được bố trí cùng Lực lượng 63 để hộ tống các tàu chiến lớn bảo vệ cho việc đổ bộ lên Rangoon trong khuôn khổ Chiến dịch Dracula, và vào ngày 30 tháng 4 được bố trí cùng Lực lượng 62 cho việc bắn phá Matapan cùng các tàu khu trục Racehorse và Redoubt trong khuôn khổ Chiến dịch Gable, vốn bao gồm việc chặn bắt tàu bè triệt thoái đối phương. |
From Where I Sit, Arbor House (1982) pp. 141 Gable's Oscar recently drew a top bid of $607,500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences. ISBN 1556111010. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Gable's Oscar recently drew a top bid of $607.500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences. |
Global asset-based lending (GABL) – Enables middle market companies to monetize off-shore or in-transit inventory. Cho vay dựa trên tài sản toàn cầu (GABL) - Cho phép các công ty thị trường trung bình kiếm tiền từ hàng tồn kho ngoài khơi hoặc quá cảnh. |
On March 20, 1961, Kay Gable gave birth to Gable's only son, John Clark Gable, at the same hospital in which her husband had died four months earlier. Ngày 20 tháng 3 năm 1961, Kay Gable sinh đứa con trai của Gable, John Clark Gable, 4 tháng sau cái chết của ông. |
Adela Rogers St. Johns later dubbed Gable and Crawford's real-life relationship as "the affair that nearly burned Hollywood down". Adela Rogers St. John cho rằng "chuyện tình này gần như đã đốt cháy Hollywood." |
Or Clark Gable, or whoever it is. Hay Clark Gable hay ai đó khác nữa. |
It had a boarded-in entry, like a nose, in its front-gable end and a stovepipe that was not smoking. Lối vào nhà lát ván, giống như một cái mũi gắn vào cuối đầu hồi phía trước và ống khói lò không nhả khói. |
In an interview with Louella Parsons, published soon after Gable's death, Kay Gable said, "It wasn't the physical exertion that killed him. Trong một buổi phỏng vấn với Louella Parsons sau cái chết của Gable, Kay Gable đã nói "Không phải là sự tổn thương thể chất đã giết ông. |
While the studio and the public agreed that the part of Rhett Butler should go to Clark Gable (except for Clark Gable himself), casting for the role of Scarlett was harder. Trong khi nhà đài và công chúng đồng tình rằng vai Rhett Butler sinh ra để dành cho Clark Gable (ngoại trừ bản thân ông) thì việc chọn vai Scarlett lại gặp nhiều khó dễ. |
The city's architecture is almost entirely Mediterranean Revival style, mandated in the original plan, including the Coral Gables Congregational Church, donated by Merrick. Kiến trúc của thành phố gần như hoàn toàn theo phong cách Phục hưng Địa Trung Hải, được ràng buộc theo kế hoạch ban đầu, bao gồm cả Nhà thờ Congregational Coral Gables, được Merrick tặng. |
He made his professional wrestling debut at an NXT live event in Jacksonville, Florida on December 19, 2014, defeating Chad Gable. Anh có màn đấu vật lần đầu tại NXT live event tại Jacksonville, Florida vào ngày 19 tháng 12 năm 2014, đánh bại Chad Gable. |
The Hucksters (1947), an American film starring Clark Gable as a slick Madison Avenue advertiser. The Hucksters (1947), một bộ phim Mỹ với sự tham gia của Clark Gable trong vai một nhà quảng cáo bóng bẩy ở Madison Avenue. |
The B-17 also appeared in the 1938 movie Test Pilot with Clark Gable and Spencer Tracy, with Clark Gable in Command Decision in 1948, in Tora! B-17 cũng xuất hiện trong bộ phim Test Pilot năm 1938 với Clark Gable và Spencer Tracy, trong Command Decision với Clark Gable năm 1948, trong Tora! |
He built his fame and public visibility in such movies as A Free Soul (1931), in which he played a gangster who shoved the character played by Norma Shearer; Gable never played a supporting role again. Gable trở nên nổi tiếng và quen thuộc với công chúng qua những bộ phim như A Free Soul (1931), trong này ông diễn một tay gangster đã tát nhân vật của Norma Shearer (Gable không bao giờ diễn một vai phụ nào nữa sau cái tát này). |
I noticed cross-bracing on the gable trim, so that means it was after 1860."" Anh có thấy họa tiết cây thập tự ở đầu hồi, như vậy nhà này xây sau năm 1860.” |
In 1930, after his impressive appearance as the seething and desperate character Killer Mears in the Los Angeles stage production of The Last Mile, Gable was offered a contract with Metro-Goldwyn-Mayer. Năm 1930, sau vai diễn ấn tượng Killer Mears, một kẻ liều mạng trong vở The Last Mile, Gable được ký hợp đồng với Metro–Goldwyn–Mayer. |
Peterborough Cathedral, properly the Cathedral Church of St Peter, St Paul and St Andrew – also known as Saint Peter's Cathedral in the United Kingdom – is the seat of the Anglican Bishop of Peterborough, dedicated to Saint Peter, Saint Paul and Saint Andrew, whose statues look down from the three high gables of the famous West Front. Nhà thờ chính tòa Peterborough, Nhà thờ chính tòa Thánh Peter, Thánh Paul và St Andrew - còn được gọi là Đại giáo đường Thánh Peter (tên tiếng Anh: Peterborough Cathedral, Cathedral Church of St Peter, St Paul and St Andrew – và Saint Peter's Cathedral) - là một nhà thờ chính tòa, trụ sở của Giám mục Peterborough, Anh, thờ Thánh Peter, Thánh Phaolô và Thánh Andrew, có bức tượng nhìn xuống từ ba cột chống cao của Mặt tiền phía Tây nổi tiếng. |
She next starred in Red Dust, her second film with Clark Gable. Cô tiếp tục đóng phim Red Dust, bộ phim thứ 2 đóng cùng Clark Gable. |
Gable was not the first choice to play the lead role of Peter Warne in It Happened One Night (1934). Gable không phải sự lựa chọn đầu tiên cho vai Peter Warne trong It Happened One Night. |
You look a bit like Clark Gable, you know, Mr Prosecutor? Trông anh hơi giống Clark Gable đấy, công tố viên. |
I’m glad it’ll be Clark Gable who’s falling flat on his nose, not Gary Cooper". Tôi rất vui khi Clark Gable dẫm phải vũng lầy này chứ không phải Gary Cooper". |
He used to own six nightclubs in Miami, a yacht, house in Coral Gables, and... Anh ta đã từng sở hữu sáu hộp đêm ở Miami, một du thuyền, nhà ở Coral Gables, và... |
For a decade, it presented live plays, with over 120 productions including such legends as Clark Gable and Joan Fontaine. Trong một thập niên rạp hát này là nơi biểu diễn các vở kịch trực tiếp, với hơn 120 tác phẩm bao gồm cả những huyền thoại như Clark Gable và Joan Fontaine. |
The Dutch style buildings are especially visible in Willemstad, with its steeply pitched gables, large windows and soaring finials. Các tòa nhà theo phong cách Hà Lan đặc biệt có thể nhìn thấy ở Willemstad, với những đầu hồi dốc đứng, cửa sổ lớn và những chiếc vây cao vút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.