futbol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ futbol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futbol trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ futbol trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ futbol
bóng đánoun (Deporte en el que dos equipos de 11 jugadores cada uno intenta obtener control sobre el balón y hacerlo pasar por la meta del equipo contrario sin tocarlo con las manos.) Tenemos estilos diferentes en el futbol y en la vida. Chúng tôi có kiểu cách khác nhau trong bóng đá và cuộc sống. |
Xem thêm ví dụ
Estoy en el juego de fútbol de Beth con mi ex esposa y mi ex jardinero. Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi. |
La gira también fue un desastre financiero para el promotor Chuck Sullivan, quien junto con su padre Billy fue finalmente obligado a vender el equipo de fútbol New England Patriots que poseían, junto con el Foxboro Stadium, campo local del equipo, como resultado de las pérdidas que incurrió. Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh. |
Los jóvenes periodistas del centro de prensa cubren los eventos del programa en sus países: preparan las noticias para los medios deportivos nacionales e internacionales, participan en la creación de materiales para el canal de TV de Fútbol por la amistad, el periódico de Fútbol por la amistad y la emisora de radio oficial del programa. Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình. |
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj. Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy. |
Con la mirada en el rostro de mi mamá, supe que cualquier sueño que tuve de jugar fútbol profesional se había terminado. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
Pudieron tener una clase de gimnasia juntos, jugar al fútbol y otras 100 razones. Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ |
El Vital'O FC, es un equipo de fútbol de Bujumbura, Burundi. Vital'O FC là một câu lạc bộ bóng đá đến từ Bujumbura, Burundi. |
El fútbol, o montar en bicicleta. Đá bóng, đi xe đạp |
El Professional Development League es un sistema de ligas de fútbol base que están gestionadas, organizadas y controladas por la Premier League o por la Football League. Professional Development League là một hệ thống các giải bóng đá trẻ được quản lý, tổ chức và điều khiển bởi Premier League hoặc Football League. |
En 1962, Karl Rappan analizó el fútbol suizo: "Si no reorganizamos nuestro fútbol de élite, y rápidamente, ganaremos algo de vez en cuando con suerte, pero no tendremos voz en el fútbol. nivel internacional a largo plazo”. Ngay từ năm 1962 Karl Rappan đã viết: "Nếu như không tái tổ chức lại bóng đá hạng cao – và phải ngay lập tức – thì với may mắn và tựa như là điều kỳ diệu bóng đá Thụy Sĩ thì tuy sẽ chiến thắng trận này hay trận khác trong thi đấu quốc tế nhưng về lâu về dài chúng ta sẽ không là gì trên trường quốc tế".. |
Damir Skomina (Koper, Eslovenia, 5 de agosto de 1976) es un árbitro de fútbol de Eslovenia que pertenece a la UEFA. Damir Skomina (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1976 ở Koper) là trọng tài bóng đá UEFA người Slovenia. |
Dicho esto, realmente ha sido muy difícil ignorar al fútbol en el último par de semanas. Tuy vậy, thật sự khó mà phớt lờ bóng đá trong vài tuần vừa qua. |
No importa cuan bueno tu pienses que eres o cuan inteligente o cuantos nuevos amigos de fantasía hagas en la tele la realidad de la vida del futbol es esta: Cho dù anh nghĩ mình giỏi như thế nào có bao nhiêu anh bạn bóng bẩy trên truyền hình, cái thực tế của bóng đá là như thế này: |
En septiembre de 2017, Morais obtuvo la ciudadanía rumana, convirtiéndose en elegible para representar a la Selección de fútbol de Rumanía. Tính đến 14 tháng 5 năm 2018 Vào tháng 9 năm 2017, Morais obtained Romanian citizenship, becoming eligible to represent the Romanian national football team. |
¿Juegan fútbol americano? Anh đang chơi bóng đá kiểu Mỹ à? |
Su abuelo materno, Rick Arrington, fue un jugador de fútbol americano, y su tía, Jill Arrington, es periodista de la ESPN. Ông ngoại của Elle là cầu thủ bóng đá Rick Arrington và dì ruột là phóng viên kênh thể thao ESPN, Jill Arrington. |
El Futbol es un juego hermoso, Austin. Bóng đá là một trò chơi đẹp đẽ, Austin. |
Como cuando mi sobrino pierde un juego de fútbol. Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy. |
En el otoño de 2007, fue nominado en el equipo de fútbol de Francia. Vào năm 2007, anh được triệu tập vào đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp. |
Anoa'i jugó al fútbol americano durante toda la secundaria, tres años en la Pensacola Catholic High School además de un año en la escuela secundaria de Escambia. Anoaʻi chơi bóng bầu dục trong suốt thời trung học, ba năm tại Pensacola Catholic High School và một năm tại Escambia High School. |
La Major League Soccer fue fundada en 1993 como parte de la oferta de los Estados Unidos para ser sede en la Copa Mundial de Fútbol de 1994. Major League Soccer được thành lập năm 1993 nhân dịp Hoa Kỳ được chọn đăng cai FIFA World Cup 1994. |
La selección de fútbol de Santo Tomé y Príncipe, según su código FIFA. Đội tuyển bóng đá quốc gia São Tomé và Príncipe trên trang chủ của FIFA |
Bajo el programa Fútbol por la amistad, el 25 de abril se celebra el Día Internacional de Fútbol y Amistad. Trong chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, ngày Quốc tế Bóng đá và Hữu nghị được kỷ niệm vào ngày 25 tháng 4. |
Leí el otro día sobre un programa donde se ingresa un puntaje de un partido de beisbol o de futbol y produce un artículo deportivo como si un humano hubiese visto el partido y lo estuviera comentando. Tôi đã đọc ở đâu đó một chương trình bạn chỉ cần nạp vào nó tỉ số bàn thắng từ một trận đấu bóng chày hay bóng đá nó sẽ phun ngược lại một bài báo về trận đấu đó, như thể một người đã xem trận đấu và bình luận về nó. |
Sky Sports es quizás mejor conocido por su Premier League cobertura de fútbol. Sky Sports có lẽ được biết đến nhiều nhất với mức độ phủ sóng của Premier League rất rộng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futbol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới futbol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.