cargar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cargar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cargar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cargar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mang, ẵm, nạp lên, tải lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cargar
mangverb Afortunadamente, esas cargas no tenemos por qué soportarlas solos. May thay, chúng ta không cần phải mang những gánh nặng này một mình. |
ẵmverb ¿Puedo cargar al milagro? Con có thể ẵm " phép màu " được không? |
nạp lên, tải lênverb |
Xem thêm ví dụ
Cuando acababan de cargar el último fusil, Grimaud hizo señas de que el desayuno estaba servido. Khi nhồi xong khẩu súng cuối cùng thì Grimaud ra hiệu bữa điểm tâm cũng vừa xong. |
Ya no más: "Cargar antes de usar". Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa. |
¿Alguna vez viste a un chico cargar un arma? Có bao giờ thấy 1 thằng nhóc có súng chưa? |
Cargaré el Códice. Anh sẽ tải Cổ Văn lên. |
No se puede cargar el documento porque no parece seguir la sintaxis de RTF Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF |
Es posible que puedas cargar tu teléfono con un cargador inalámbrico aprobado por Google o un cargador que cumpla el estándar Qi. Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
En vez de cargar con muchos libros, use JW Library para seguir la reunión y cantar. Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát. |
Pixel Stand puede cargar teléfonos con fundas de hasta 3 milímetros de grosor. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
En otras ocasiones he hablado de cómo mi padre, que era el obispo de nuestro barrio, me hacía cargar un carrito para repartir alimentos y provisiones entre las familias necesitadas. Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn. |
Una vez que hayas instalado Pixel Stand, podrás cargar el teléfono. Sau khi thiết lập Pixel Stand, bạn có thể sạc điện thoại của mình. |
No se puede cargar el archivo con la configuración de la gestión de color Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu |
Puedes decidir si quieres que se emitan sonidos al utilizar el teclado, bloquear la pantalla, cargar el dispositivo o tocar algún elemento. Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm. |
Cuando cerremos el trato te cargaré el 20% de tu comisión. Khi giao dịch xong tôi sẽ lấy 20% tiền hoa hồng |
Fue crítico para mí ser la primera persona en un café cercano con cables de extensión y cargadores para cargar mis múltiples dispositivos. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
Ejemplos: insertar elementos en marcos secundarios, cargar recursos de fuentes externas no aprobadas, usar fuentes que no son de Google y añadir etiquetas de audio o de vídeo. Ví dụ: Nhúng nội dung trong khung con, tải tài nguyên từ các nguồn bên thứ ba không được chấp thuận, sử dụng phông chữ không phải của Google, thêm thẻ âm thanh hoặc video |
Si no hay mucho que cargar, Nếu không có gì nhiều để kéo lê xung quanh |
Archivo a cargar con las opciones de refocalización de fotografías Tập tin thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp cần tải |
Los Molas tienen la mala reputación de cargar con toneladas de parásitos. Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh. |
Divide et impera (lat « Divide y vencerás »). Dividiendo una ventana en dos partes (p. ej. Ventana-> Dividir vista izquierda/derecha) puede hacer que Konqueror tenga el aspecto que desee. Incluso puede cargar algunos ejemplos de perfiles de vista (p. ej. Midnight-Commander) o crear los suyos propios Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình |
¿Cómo la van a cargar? ". Họ định đưa cậu ấy đi bằng cách nào? " |
Estaría perdida si no cargara con ustedes. Có thể chị có thể đã chết nếu không có hai em phía sau. |
Bien, tengo mis compensaciones establecidas ahora por lo que tengo que cargar mi programa Vâng, tôi đã có tôi offsets thiết lập bây giờ vì vậy tôi cần để tải chương trình của tôi |
22 Es necesario que los hijos vean que sus padres cooperan en unión en esto y que cada uno de ellos está dispuesto a cargar con su responsabilidad. 22 Con cái cần thấy cha mẹ chúng hợp tác trong vấn đề kỷ luật và mỗi người sẵn sàng gánh vác phần trách nhiệm mình. |
Este tipo de sitios web se suelen cargar más rápido en los teléfonos móviles. Những loại trang web này thường tải nhanh hơn trên điện thoại di động. |
La plantilla necesita información sobre usted, que se almacena en la libreta de direcciones. No fue posible cargar el complemento necesario. Instale en su sistema el paquete KDEPIM/Kontact Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cargar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cargar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.