advertido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ advertido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advertido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ advertido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khôn, hiểu biết, lão luyện, đúng, thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ advertido
khôn
|
hiểu biết(experienced) |
lão luyện(experienced) |
đúng(sharp) |
thông minh(sharp) |
Xem thêm ví dụ
¿Quién pudo haberte advertido? Ai đã gọi cảnh báo cho anh? |
Como Moisés había advertido, el desastre azotó a aquella nación en 607 a.E.C. (Deuteronomio 28:15-37; 32:23-35.) Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35). |
1, 2. a) ¿Qué les había advertido Jesús a sus discípulos? 1, 2. (a) Chúa Giê-su cảnh báo các môn đồ về điều gì? |
(Hechos 13:40, 41.) Jesús mismo había advertido específicamente que Jerusalén y su templo serían destruidos debido a falta de fe de parte de los judíos. Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2). |
Esperamos que todos hayan advertido el especial relieve que la Primera Presidencia ha dado a la noche de hogar. Chúng tôi hy vọng rằng tất cả các anh chị em đã để ý thấy sự nhấn mạnh đặc biệt của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cho các Buổi Họp Tối Gia Đình. |
Uno de los primeros efectos cuánticos que fue explícitamente advertido (pero no entendido en ese momento) fue una observación de Maxwell en la que estaba involucrado el hidrógeno, medio siglo antes de que se estableciera completamente la teoría mecano-cuántica. Một trong những hiệu ứng lượng tử đầu tiên được nhận thấy rõ ràng là quan sát của Maxwell liên quan đến hydro, nửa thế kỷ trước khi học thuyết cơ học lượng tử được phát triển toàn diện. |
“Mi hijo pasaba bastante tiempo con un joven sobre el que los ancianos me habían advertido que no era una buena compañía —dijo un padre—. Một người cha nhận xét: “Con trai tôi thường hay chơi với một đứa trẻ mà các trưởng lão đã cho tôi biết nó không phải là loại bạn tốt. |
16 Por más de 70 años ya, y con mayor vigor que nunca, los siervos de Dios han advertido a la gente sobre la actividad engañosa del hombre del desafuero. 16 Từ hơn 70 năm nay, các tôi tớ của Đức Chúa Trời lên tiếng cảnh giác người ta càng lúc càng rõ ràng hơn về hoạt động lừa bịp của kẻ nghịch cùng luật pháp. |
Pero quedas advertido, no presiones a Ho. Nhưng tôi báo trước, đừng ép hắn. |
Menos mal que los hermanos me habían advertido que me preparara para estos registros, y yo había escondido bien dichos documentos. Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ. |
Nos habian advertido que los huracanes iban a ser mas fuertes. Đã có cảnh báo rằng những cơn bão sẽ mạnh hơn. |
El Secretario General de la ONU, Ban Ki-Moon, ha advertido que "prevenir el extremismo y promover Derechos Humanos van mano a mano". Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban Ki-Moon báo rằng "phòng chống chủ nghĩa cực đoan và đẩy mạnh nhân quyền đi chung với nhau." |
¿Sobre qué dos lazos había advertido anteriormente Jesús a sus discípulos? Chúa Giê-su đã báo trước cho các môn đồ của ngài phải đề phòng hai cạm bẫy nào? |
Te lo ha advertido. Anh ta đang gọi anh ra đấy. |
Era precisamente contra este tipo de error que había advertido el apóstol Juan (1 Juan 4:2, 3; 2 Juan 7). Như chúng ta biết, đây chính là điều mà sứ đồ Giăng đã cảnh báo.—2 Giăng 7. |
Le había advertido a Jack que se convertiría en su peor pesadilla. Cô đã cảnh báo Jack rằng cô sẽ trở thành cơn ác mộng đáng sợ nhất của anh. |
Me podrías haber advertido que eran niños. Anh có thể nói với tôi, tôi đã xuất hiện, chúng chỉ là trẻ con. |
6 Anteriormente, Jesús había advertido a sus discípulos que no fueran parte del mundo. 6 Trước đó, Chúa Giê-su đã lưu ý môn đồ rằng họ không thuộc về thế gian (Giăng 15:19). |
Había advertido al primer hombre, Adán: “En cuanto al árbol del conocimiento de lo bueno y lo malo, no debes comer de él, porque en el día que comas de él, positivamente morirás”. Đức Chúa Trời trước đó đã cảnh cáo A-đam là người đàn ông đầu tiên: “Về cây biết điều thiện và điều ác, thì chớ hề ăn đến; vì một mai ngươi ăn, chắc sẽ chết” (Sáng-thế Ký 2:17). |
Gondor debe ser advertido. Gondor cần phải được cảnh báo. |
El mío fue advertido por dos biólogos matemáticos que trabajan en Austria, P. Lỗi của tôi được chỉ ra nhờ hai nhà toán sinh học làm việc ở Áo, ông E. |
Se lo he advertido. Ông đã được cảnh báo rồi đấy. |
(Colosenses 4:16.) Es razonable pensar que su contenido respondía a las necesidades que Epafras había advertido en aquellos cristianos. Rất hợp lý để nghĩ rằng nội dung của những lá thư đó có mục đích là đáp ứng nhu cầu của các tín đồ đấng Christ theo như Ê-pháp-ra nhận thấy. |
Hay gente inocente que necesita ser advertida. Có những người vô tội cần được cảnh báo. |
Los profetas de todas las dispensaciones han advertido constantemente en contra de la violación de dos de los mandamientos más graves, los relacionados con el asesinato y el adulterio. Các vị tiên tri từ tất cả các gian kỳ đã liên tục cảnh báo về việc vi phạm hai hoặc nhiều giáo lệnh quan trọng hơn—các giáo lệnh liên quan đến hành động giết người và tội ngoại tình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advertido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới advertido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.