disputar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disputar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disputar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disputar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disputar
tranh luậnverb Peleas, disputas y conflictos. Sự xung đột, cãi vã và tranh luận. |
Xem thêm ví dụ
“Y el Señor les dijo: De cierto, de cierto os digo: ¿Por qué es que este pueblo ha de murmurar y disputar a causa de esto? “Và Chúa phán cùng họ rằng: Quả thật, quả thật, ta nói cho các ngươi hay, tại sao dân chúng phải bàn tán và tranh luận về điều này như vậy. |
En una ocasión se levantaron ciertos hombres para disputar con él; “sin embargo, no [pudieron] mantenerse firmes contra la sabiduría y el espíritu con que él hablaba” (Hechos 6:5, 8-10). Có lần, một số người nổi lên cãi lẫy với Ê-tiên, “song chúng không thể chống nổi với sự khôn-ngoan và Thánh-Linh mà người đã nhờ đó nói ra”. |
Con estas doctrinas como fundamento de nuestra fe, ¿cabe duda o se puede disputar que seamos cristianos? Với những giáo lý này làm nền tảng cho đức tin của chúng ta, thì có bất cứ mối nghi ngờ hay tranh luận nào về việc chúng ta, với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, có phải là Ky Tô hữu không? |
Se podría aducir que ese gesto desinteresado no fue muy higiénico, pero nadie puede disputar el ejemplo que dio aquel niño. Người ta có thể cho rằng hành động chia sẻ đó thiếu vệ sinh, nhưng không một ai có thể tranh luận về tấm gương do đứa bé trai này nêu lên. |
Scholes hizo su primera aparición contra Sudáfrica en un amistoso con una victoria (2-1) en Old Trafford, siendo seleccionado para disputar el Mundial de Fútbol de 1998. Scholes có trận đấu quốc tế đầu tiên gặp Nam Phi năm 1997 trong trận giao hữu thắng 2–1 trên sân Old Trafford, và được gọi vào đội tuyển Anh tham dự World Cup 1998. |
Nehor “empezó a disputar vigorosamente con [Gedeón], a fin de descarriar al pueblo de la iglesia; mas [Gedeón] lo resistió, amonestándolo con las palabras de Dios” (Alma 1:7). Nê Hô “bắt đầu tranh luận gay gắt với [Ghê Đê Ôn] để hắn có thể dẫn dắt giáo dân đi lạc lối; nhưng [Ghê Đê Ôn] đã dùng những lời của Thượng Đế chống lại hắn và khiển trách hắn” (An Ma 1:7). |
Ron Harris, de apenas 22 años de edad, era en ese momento el capitán más joven en disputar una final. Dẫn đầu đội bóng là, Ron Harris, khi ấy 22 tuổi, là đội trưởng trẻ nhất trong một trận chung kết. |
El vencedor del torneo tendría derecho a disputar la Copa de la UEFA la temporada siguiente. Đội chiến thắng sẽ giành quyền chơi tại Cúp UEFA mùa bóng sau. |
Proverbios 20:3: “Le es una gloria al hombre desistir de disputar, pero todo el que es tonto estallará en ello.” Châm-ngôn 20:3: “Người nào giữ mình khỏi tranh-cạnh, ấy là sự tôn-vinh của người; Chỉ kẻ điên-cuồng sa vào đó mà thôi”. |
Fue entonces cuando el club obtuvo sus primeros triunfos con la consecución de los títulos de liga en 1934, 1936 y 1937, consiguiendo así disputar por primera vez los playoffs de la competición nacional. Đội bóng giành được thành công thật sự đầu tiên của họ, giành ngôi vô địch những năm 1934, 1936 và 1937, và tham dự vào vòng đấu loại trực tiếp lần đầu tiên để lên chơi ở giải vô địch quốc gia. |
Sin embargo, no llegó a disputar ningún minuto en la competición. Tuy nhiên, anh không thi đấu một phút nào. |
(2 Corintios 1:20; Revelación 19:10.) Dio a conocer la verdad al hablar a sus discípulos y a las muchedumbres que le escuchaban, al disputar con el clero hipócrita, y por su ejemplo vivo. Ngài bày tỏ lẽ thật ra khi nói chuyện với các môn đồ và với đám đông người lắng nghe cuộc lý luận của ngài với hàng giáo phẩm giả hình. Đồng thời ngài cũng cho người khác biết lẽ thật qua lối sống gương mẫu của ngài. |
En estos casos algunos padres profieren amenazas de posible castigo, se ponen a disputar en vano con el niño o recurren al soborno en su esfuerzo por conseguir que el niño haga lo que le dijeron que hiciera. Một số cha mẹ dùng đến những biện pháp dọa nạt bằng hình phạt, hoặc lao vào những cuộc tranh luận chẳng có hiệu quả gì cả với đứa trẻ hay lại muốn mua chuộc (hối lộ) đứa trẻ để khiến nó làm theo lệnh. |
Los izquierdistas que quedaron se animaron a formar un partido político legal para disputar las elecciones: éste era el Krom Pracheachon, que tenía una plataforma socialista. Những người cánh tả vẫn được khuyến khích thành lập một đảng chính trị pháp lý để tham gia tranh cử trong cuộc bầu cử Quốc hội: đó là Krom Pracheachon với cương lĩnh xã hội chủ nghĩa. |
Si prestamos atención a la dirección que Jehová nos da a través de su Palabra y organización, haremos las cosas a su manera, lo que resultará en que nos ahorremos, por ejemplo, el escollo de caer en discusiones baladíes con aquellos que lo único que quieren es argüir o disputar sobre meras palabrerías. Nếu chúng ta nghe theo sự chỉ dẫn mà Đức Giê-hô-va ban cho qua Lời Ngài và tổ chức của Ngài, thì chúng ta sẽ làm theo đường lối Ngài. |
Aunque no tenía muchos estudios, Jehová me dio ‘sabiduría que todos los opositores juntos no pudieron resistir ni disputar’ (Lucas 21:15). Mặc dù tôi là người ít học, Đức Giê-hô-va ban cho tôi “sự khôn-ngoan, mà kẻ nghịch không chống-cự và bẻ-bác được”. |
“Y el Señor les dijo: ...¿Por qué es que este pueblo ha de murmurar y disputar a causa de esto?” “Và Chúa phán cùng họ rằng ... , tại sao dân chúng phải bàn tán và tranh luận về điều này như vậy?” |
La ida se disputará el 21 y 22 de agosto de 2018, mientras que la vuelta se disputará el 28 y 29 de agosto de 2018. Lượt đi được diễn ra vào ngày 21 và 22 tháng 8, và lượt về được diễn ra vào ngày 28 và 29 tháng 8 năm 2018. |
Después de una disputa con Birrell, Lawton fue vendido al Notts County por £20 000, siendo reemplazado por Roy Bentley, quien llegó del Newcastle United por una cuota de £11.500 en 1948. El año 1950 vio al Chelsea disputar de nuevo la FA Cup. Sau những bất đồng với Birrell, Lawton bị bán cho Notts County với giá £20,000; thay thế cho ông là Roy Bentley, từ Newcastle United với giá £11,500 năm 1948. |
17 Y empezaron a raciocinar y a disputar entre sí, diciendo: 17 Rồi họ bắt đầu lý luận và tranh luận nhau mà rằng: |
Luego de disputar la Eurocopa 2008, Mertesacker se perdió otra vez el inicio de la nueva temporada gracias a una lesión a la rodilla y por estar enfermo. Sau khi trở về từ Euro 2008, Mertesacker một lần nữa phải bỏ lỡ giai đoạn đầu của mùa giải mới với một chấn thương đầu gối và vấn đề về sức khỏe. |
No podría disputar ningún encuentro hasta 2019. Anh không có thành tích đáng kể cho đến năm 2017. |
Nunca deben disputar por destacar o conseguir poder; no han de ‘enseñorearse de los que son la herencia de Dios, sino hacerse ejemplos del rebaño’ (1 Pedro 5:3). Họ không bao giờ nên cạnh tranh địa vị hoặc quyền hành, họ không nên “làm chủ trên những kẻ được giao cho nhưng làm gương cho cả bầy”. |
Se disputará desde el 1 de junio. Nó có hiệu lực vào ngày 1 tháng 6. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disputar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disputar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.